templado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ templado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ templado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ templado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âm ấm, ấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ templado

âm ấm

adjective

ấm

adjective

En otras partes del mundo templa los días tras un frío invierno.
Ở những nơi khác trên trái đất, mặt trời mang lại sự ấm áp sau mùa đông lạnh lẽo.

Xem thêm ví dụ

Como discípulos templados, vivimos el Evangelio de un modo equilibrado y constante.
Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định.
Sopa hace muy bien, sin - Tal vez es siempre la pimienta que hace que la gente en caliente templado, - continuó -, muy complacido por haber encontrado un nuevo tipo de gobierno,
Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc,
No es de sorprender, entonces, que un mamut preservado en el permahielo tendrá algo del orden de 50% de su ADN que será de mamut, mientras que algo como el mamut colombino, que vive y se entierra en un ambiente templado se almacene solo de 3 a 10% [de ADN] endógeno.
Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh.
La mayor parte de Alemania queda en la zona climática fresca/templada en la que predominan los vientos húmedos del oeste.
Phần lớn nước Đức nằm trong vùng khí hậu mát/ôn hòa trong đó gió tây ẩm chiếm ưu thế.
El clima de Escocia es templado y oceánico, y tiende a ser muy variable.
Khí hậu Scotland có tính ôn hoà và đại dương, có xu hướng rất hay thay đổi.
Esto es emblemático del género -- las cenas de ala, recordando aquellos días templados de verano en algún lugar de Francia en los años 20, cenando en el ala de un avión.
Đây là biểu trưng cho việc đó - đây là phòng ăn trên cánh máy bay, hồi tưởng lại các ngày mùa hè những năm 20 ở đâu đó trên bầu trời nước Pháp, ăn trên cánh một chiếc máy bay.
Las ocho especies existentes tienen una distribución global desigual, que va latitudinalmente desde la zona intertropical a la templada, aunque están ausentes del interior de América del Sur así como de las regiones polares y el océano abierto.
Tám loài bồ nông còn sống có một phạm vi phân bố loang lổ toàn cầu, từ vùng nhiệt đới đến vùng ôn đới, mặc dù chúng không hiện diện ở nội địa Nam Mỹ cũng như từ các vùng cực và đại dương mở.
Pero aun en estos casos, la postura firme de la mujer debe estar templada con un “espíritu quieto y apacible”.
Ngay cả trong lúc đó, người vợ nên có “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” khi giữ vững lập trường.
El bosque templado original que encontraron los primeros europeos que se establecieron en este país, fue explotado despiadadamente hasta que sólo quedaron unas pocas y pequeñas áreas.
Rừng ôn đới trước kia đã bị những người định cư châu Âu tới Nam Phi khai thác cạn kiệt và hiện chỉ còn sót lại vài khu nhỏ.
El borde oeste de la zona boreal en la Columbia Británica, está marcado por la Cordillera de la Costa, y por el otro lado de estas montañas está el más grande bosque pluvial templado restante en el mundo, el bosque pluvial del Gran Oso, y discutiremos esto en breves minutos con un poco más de detalle.
Biên giới phía tây của phương bắc trong British Columbia được đánh dấu bởi dãy núi Coast, và ở phía bên kia của những ngọn núi là các khu rừng mưa ôn đới lớn nhất còn tồn tại trên thế giới, rừng mưa Great Bear, và chúng ta sẽ thảo luận chi tiết trong một vài phút nữa.
Así, el bosque pluvial del Gran Oso está justo sobre la colina de allá, dentro de unos cuantos kilómetros vamos desde estos bosques boreales secos con árboles de 100 años de edad, quizá 25 centímetros de ancho, y pronto estamos en el bosque pluvial costero templado, empapada de lluvia, con árboles de 1,000 años de edad, 6 metros de ancho, un ecosistema completamente diferente.
Vì vậy, Rừng mưa Great Bear nơi chỉ xa hơn ngọn đồi đằng kia, trong một vài dặm, chúng ta đi từ những khu rừng phía bắc khô của những cái cây 100 tuổi, đường kính khoảng 25 cm và chẳng bao lâu chúng tôi đang ở trong khu rừng mưa ôn đới ven biển, đẫm mưa, những cái cây 1.000 tuổi, đường kính 50 cm, một hệ sinh thái hoàn toàn khác.
"The Great Frost" (“La gran helada”), fue un fenómeno de frío extraordinariamente intenso que se desarrolló en el Reino de Irlanda y en el resto de Europa entre diciembre de 1739 y septiembre de 1741, tras una década de inviernos relativamente templados.
Một đột biến khí hậu gọi là "Sương giá lớn" tác động đến Ireland và phần còn lại của châu Âu từ tháng 12 năm 1739 đến tháng 9 năm 1741.
Se distinguen tres estaciones: tag-init o tag-araw, la estación cálida seca desde marzo a mayo; tag-ulan, la temporada de lluvias de junio a noviembre; y tag-lamig, la estación templada seca de diciembre a febrero.
Quốc gia có ba mùa: tag-init hay tag-araw, mùa nóng khô kéo dài từ tháng 3 đến tháng 5; tag-ulan, mùa mưa kéo dài từ tháng 6 đến tháng 11; và tag-lamig, mùa mát khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 2.
La costa norte de California tiene selvas, selvas templadas, en las que puede llover más de 2, 5 metros al año.
Vùng bờ biển phía bắc California có nhiều khu rừng mưa, rừng mưa ôn đới, nơi đón nhận lượng mưa hơn 100 iche ( 2500 mm ) hàng năm.
Ambos sistemas montañosos están surcados por largos y fértiles valles de laderas arboladas y clima templado.
Giữa những rặng núi có những thung lũng dài, màu mỡ với những ngọn đồi thoai thoải đầy cây cối.
El chocolate se ha fabricado en Suiza desde el siglo XVIII, pero ganó su reputación a finales del siglo XIX con la invención de técnicas más modernas, como el conchado y el templado, que ayudaron a mejorar la calidad de los productos.
Sôcôla được sản xuất tại Thụy Sĩ từ thế kỷ XVIII, song đạt được danh tiếng vào cuối thế kỷ XIX khi phát minh các công nghệ hiện đại khiến sản phẩm có chất lượng cao.
Las regiones meridionales tienen veranos templados e inviernos fríos con grandes nevadas, especialmente en zonas montañosas.
Các vùng phía nam có mùa hè ấm áp, mùa đông lạnh với những trận mưa tuyết lớn, đặc biệt trong vùng núi.
El clima es relativamente templado y marítimo, con frecuentes precipitaciones (220-240 días/año).
Khí hậu ở đây mang tính hải dương, mưa thường xuyên (220–240 ngày/năm).
Algunas especies de climas templados son cultivadas más localmente en Australia por su belleza: Persoonia pinifolia (Geebung hojas de pino) es muy apreciado por sus flores amarillas vívidas y sus frutos parecidos a uvas.
Một vài loài trong khí hậu ôn đới cũng được trồng ở quy mô địa phương tại Australia vì vẻ đẹp của chúng: Persoonia pinifolia (geebung lá thông) vì hoa vàng chói lọi và quả giống như quả nho.
El turismo, especialmente el turismo religioso, es otra industria importante en Israel, con clima templado, playas, lugares arqueológicos e históricos, y geografía singular, recurriendo también a los turistas.
Du lịch, đặc biệt là du lịch tôn giáo, là một ngành quan trọng tại Israel, nhờ có khí hậu ôn hòa, các bãi biển, di chỉ khảo cổ học, các di tích lịch sử và kinh thánh, và địa lý độc đáo.
En climas templados, el ciclo de las estaciones congela y descongela estas corrientes, agrietando el pavimento y los cimientos de hormigón.
Với khí hậu ôn hoà, vòng tuần hoàn của các mùa làm đóng rồi tan băng đường sông, làm nứt vỡ vỉa hè và những công trình bê-tông.
La justicia de Jehová no necesita ser suavizada o templada por la misericordia.—w02 1/3, página 30.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7; Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4; Thi-thiên 116:5; 145:9) Công lý của Đức Giê-hô-va không cần được làm nhẹ đi bằng sự thương xót.—1/3, trang 30.
En Europa, por su clima templado paleártico, son reemplazados por el gorgojo del trigo.
Ở châu Âu, chúng được thay thế bằng loại mọt lúa mì Cổ Bắc giới.
Hobart tiene un suave clima oceánico templado (Köppen Cfb).
Hobart có khí hậu đại dương (Köppen Cfb).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ templado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.