bastante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bastante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bastante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bastante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khá, đụ, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bastante
kháadjective Hace bastante calor hoy. Hôm nay khá nóng. |
đụverb |
đủadjective No eres lo bastante rápido. Bạn không đủ nhanh. |
Xem thêm ví dụ
Son bastante diferentes y están fuera del alcance de la diplomacia moderna. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Pero gracias a la ciencia tenemos una idea bastante buena de lo que ocurre a escala molecular. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
Con bastante antelación Jesús trató de ayudar a sus discípulos a comprender “que él tenía que ir a Jerusalén y sufrir muchas cosas de parte de los ancianos y de los sacerdotes principales y de los escribas, y ser muerto, y al tercer día ser levantado”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
¿Hacemos bastante ejercicio? Bạn có tập thể thao đầy đủ không? |
Los encuentro bastante mejores que los españoles del año pasado. Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều. |
La interactividad a largo plazo es bastante importante para la sensación de realismo, pues el usuario puede pensar que tiene alguna influencia perdurable sobre la mascota. Tương tác dài hạn khá là quan trọng đối với một cảm giác thực tế là người dùng sẽ nghĩ rằng anh ta có một số ảnh hưởng lâu dài đối với thú cưng của mình. |
Es bastante fácil ser condescendiente con el pasado, para evitar nuestras responsabilidades en el presente. Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại. |
Estoy bastante seguro de que es ahí. Tớ khá chắc là nó đấy. |
Eres bastante taimado. Tên lén lút. |
Algo que me ha ayudado bastante es colaborar con los médicos y especialistas, mantener buenas relaciones personales y tomarme las cosas con calma”. Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Creo que este tipo es bastante listo. Tôi nghĩ tay này khá thông minh đấy, Carl. |
Las composiciones ambient suelen ser bastante largas, mucho más que las de los géneros musicales más comerciales y populares. Những nhạc khúc ambient thường dài, dài hơn nhiều so với những dạng nhạc phổ biến, đại chúng. |
Así que los problemas técnicos que hay que resolver para hacer este trabajo parecen muy difíciles --no tan difíciles como crear una IA superinteligente-- pero bastante difíciles. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
Es decir, las imágenes de satélite son bastante sorprendentes. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
El meme-ome es muy simple, es la matemática que sustenta a una idea. Se pueden hacer análisis bastante interesantes con esto, y los quiero compartir con Uds. ahora. Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ. |
Estoy bastante seguro que Davina Claire lo ama también. Con chắc Davina Claire cũng thích luôn. |
Intentó esconderla bastante bien. Hắn đã cố giấu khá tốt. |
Es bastante difícil no dejar nada cuando te llevas a alguien con una herida arterial, ¿no te parece? Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không? |
Estoy bastante seguro de que la he encontrado. Tôi khá làm chắc là tôi có rồi. |
El muchacho le explicó que no tenía importancia porque era la más inteligente y producía bastante lana. Cậu cả quyết rằng thật chẳng đáng kể vì con cừu nọ thông minh nhất và cho nhiều lông nhất. |
Resulta bastante evidente que Maquiavelo no tiene nada que decirnos otra vez sobre la guerra, porque él creía que los griegos y romanos de la antigüedad sabían todo lo que hay que saber, excepto cosas tales como artillería. Nó trở nên khá rõ ràng rằng Khi không có gì để nói cho chúng tôi một lần nữa về chiến tranh, bởi vì ông ta tin rằng người hy Lạp và người la mã Cổ xưa biết tất cả mọi thứ đã có biết nhau từ những thứ như pháo binh...... |
Era bastante salvaje, y durante los primeros diez años de matrimonio me encantaba. Khá là hoang dại, và em yêu cuộc sống đó trong mười năm đầu hôn nhân. |
Colocando el cuerpo de forma adecuada puedo avanzar y ganar bastante distancia. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
Se sobreentiende, bastante bien, el mecanismo verdadero de estas combinaciones. Người ta cũng đã hiểu tương đối rõ về cơ chế thực sự của quá trình phối trộn này. |
El desarrollo físico es bastante fácil de percibir. Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bastante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bastante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.