diablo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diablo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diablo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diablo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ma, quỷ, ma quỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diablo

ma

noun

quỷ

noun

¿Qué diablos dice el tuyo?
Còn thứ quỷ quái của cô thì nói lên cái gì?

ma quỷ

noun

Xem thêm ví dụ

Aprenderemos mucho sobre el Diablo si prestamos atención a lo que dijo Jesús a los maestros religiosos de su día: “Ustedes proceden de su padre el Diablo, y quieren hacer los deseos de su padre.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
No adoramos al Diablo.
Chúng tôi không thờ phượng Ma-quỉ.
Sí, pues Jesús mismo llamó al Diablo “el gobernante del mundo”, y el apóstol Pablo dijo que era “el dios de este sistema de cosas” (Juan 14:30; 2 Corintios 4:4; Efesios 6:12).
Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12.
Y son libres para escoger la libertad y la vida eterna, por medio del gran Mediador de todos los hombres, o escoger la cautividad y la muerte, según la cautividad y el poder del diablo” (2 Nefi 2:27).
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
El diablo no persuade a nadie a hacer lo bueno.
Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả
Quería que fuera algo que no fuera dirigido a ellos o firmado por mí algo que les sembrara la duda, sobre qué diablos era esta cosa.
Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì.
En nuestros tiempos, no cabe duda de que el Diablo está aún más frenético, muy ocupado en un último y desesperado intento de probar su alegación, ahora que el Reino de Dios está firmemente establecido y posee súbditos y representantes leales en toda la Tierra.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
¡ Diablos!
Chết tiệt!
No entiendo qué diablos ocurre aquí.
Tôi không hiểu chuyện gì đang xảy ra đây?
¿Qué diablos haces?
Anh đang làm cái quái gì vậy?
El primero es Revelación 12:10, 11, que dice que el Diablo ha sido derrotado no solo por el testimonio que hemos dado, sino también por la sangre del Cordero.
Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con.
La verdad es que se necesitan fe y valor para ponerse de parte de Jehová y en contra del Diablo.
(Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm.
¿Qué diablos es eso?
Cái quái gì vậy?
Ahora que el Diablo ha sido arrojado a la Tierra, dedica sus esfuerzos a engañar a la gente.
Hãy lưu ý, Sa-tan được miêu tả là kẻ “dỗ-dành cả thiên-hạ”.
¿Por qué es tan necesario que el pueblo de Dios contrarreste el desánimo que causa el Diablo?
Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra?
Los más jóvenes son el blanco perfecto, pero pueden evitar las trampas del Diablo si conocen y obedecen a Jehová.
Để thoát khỏi cạm bẫy của Ma-quỉ, các em cần biết và vâng phục Đức Giê-hô-va.
Pero miremos más cuidadosamente, y mientras lo hacemos lo que aparecen son demonios, los diablos del mundo.
Nhưng hãy nhìn sâu hơn nữa, và lúc đó, những gì xuất hiện là quỷ dữ, ác quỷ trên thế giới.
Oye, dama de honor, ¿dónde diablos está mi pastel?
Hey, quý cô, bánh của tôi đâu rồi?
Con relación a la influencia de Satanás en las personas que viven en estos críticos últimos días, la Biblia predice: “¡Ay de la tierra [...]!, porque el Diablo ha descendido a ustedes, teniendo gran cólera, sabiendo que tiene un corto espacio de tiempo” (Revelación [Apocalipsis] 12:9-12).
Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
¿Qué otro ardid del Diablo se nos presenta con un disfraz, y qué consejo de Proverbios es oportuno al respecto?
Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây?
En los albores de la historia humana, nuestros primeros padres, Adán y Eva, se unieron a la rebelión de Satanás el Diablo contra Dios.
Vào buổi đầu của lịch sử loài người, thủy tổ của chúng ta, A-đam và Ê-va, hùa theo Sa-tan Ma-quỉ phản nghịch lại Đức Chúa Trời.
Rechazaron someterse al gobierno de Dios y decidieron gobernarse por sí mismos, lo que en la práctica equivalió a someterse al gobierno del Diablo (Génesis 3:1-6; Revelación [Apocalipsis] 12:9).
Họ từ chối sự cai trị của Đức Chúa Trời và chọn tự trị, dù thật ra điều này có nghĩa là họ sẽ nằm dưới sự điều khiển của Ma-quỉ.—Sáng-thế Ký 3:1-6; Khải-huyền 12:9.
¿A dónde diablos está yendo?
Cô ta định đi đâu vậy?
Primera de Juan, capítulo 3, versículos 10 al 12, declara: “Los hijos de Dios y los hijos del Diablo se hacen evidentes por este hecho: Todo el que no se ocupa en la justicia no se origina de Dios, tampoco el que no ama a su hermano.
I Giăng, đoạn 3, câu 10 đến 12, có nói: “Bởi đó người ta nhận biết con-cái Đức Chúa Trời và con-cái ma-quỉ: ai chẳng làm điều công-bình là không thuộc về Đức Chúa Trời, kẻ chẳng yêu anh em mình cũng vậy.
¿Para qué diablos estamos aquí?
Chúng ta ngồi ở đây để làm cái giống ôn gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diablo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.