frívolo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frívolo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frívolo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frívolo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phù phiếm, hời hợt, không đáng kể, tầm thường, vô nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frívolo
phù phiếm(vain) |
hời hợt(yeasty) |
không đáng kể(futile) |
tầm thường(unimportant) |
vô nghĩa(vain) |
Xem thêm ví dụ
Se imponían fuertes penas por infracciones como cantar canciones frívolas o bailar. Có những hình phạt gắt gao cho những tội phạm như hát những bài hát thiếu nghiêm trang hay khiêu vũ. |
No refleja el espíritu frívolo y atolondrado que es característico de un lugar de juerga. Người đó không phản ảnh sự nông cạn và vô tâm như đang ở nơi đô hội, nhưng lại tập sống một đời sống có ý nghĩa và có mục đích và do đó có ích cho hạnh phúc và sự ấm no của người đồng loại. |
Este se define como un comportamiento frívolo y sexualmente atrayente. Theo một định nghĩa, tán tỉnh là có hành vi “ve vãn hoặc khơi gợi tình cảm” của người khác. |
No como esas muchachas frívolas de Londres que sigo encontrando en Almacks. Không như những quý cô hay thay đổi ở Luân Đôn ta thường gặp tại Almacks. |
También hay cierta información que tal vez no sea mala en sí misma, pero que es frívola e inútil. Bên cạnh đó, có những điều không có hại nhưng cũng không có lợi, và không thật sự cần thiết. |
Pero la actitud despreocupada del bromear tonto y la risa frívola que tal entretenimiento genera no debe confundirse con el gozo verdadero. Nhưng chúng ta không nên lầm lẫn sự vui mừng chân chính với tinh thần vô tư lự bỡn cợt dại dột và cười đùa bông lông mà sự giải trí đó đem lại. |
Es posible que algunas de estas cosas sean frívolas --yoga extrema, turismo de aventura, Pokémon GO-- y podría estar de acuerdo con Uds. Có thể một vài điều này là vô bổ -- cường lực yoga, du lịch mạo hiểm, Pokémon GO-- và tôi khá đồng ý với bạn. |
No es para nada frívolo. Tình yêu thương này không hời hợt, chóng tàn phai. |
Sin embargo algunas veces la búsqueda de la verdad es un poco menos frívola, y conlleva mayores consecuencias. Đôi khi hành trình tìm sự thật...... lại không được thoải mái như vậy, và cũng có thể dẫn đến hậu quả khôn lường. |
No soy sólo una frívola. Tôi không hề làm chuyện ruồi bu, ông biết đó. |
Un corpulento Miller, apenas sobrio como para sentarse sobre su caballo, divaga sobre la frívola esposa de un rústico viejo carpintero y el estudiante que ella toma como amante. Ngài Miller béo mập, chẳng còn đủ tỉnh táo để ngồi yên trên lưng ngựa, huyên thuyên về cô vợ dở hơi của một lão thợ mộc già gàn dở và người tình học giả của ả. |
Por esa razón, Pablo incluyó en sus cartas a Timoteo y Tito algunos consejos que destacan la importancia de comportarse con seriedad y que nos ayudan a contrarrestar la actitud frívola de este mundo (léanse 1 Timoteo 2:1, 2 y Tito 2:2-8). Áp dụng lời khuyên ấy sẽ giúp chúng ta chống lại quan điểm thiếu nghiêm túc của thế gian về cuộc sống.—Đọc 1 Ti-mô-thê 2:1, 2*; Tít 2:2-8. |
Sin embargo algunas veces la búsqueda de la verdad es un poco menos frívola, y conlleva mayores consecuencias. Đôi khi hành trình tìm sự thật... ... lại không được thoải mái như vậy, và cũng có thể dẫn đến hậu quả khôn lường. |
A veces parece que nos estamos ahogando en la insensatez frívola, en un ruido absurdo y en constante contención. Đôi khi chúng ta cảm thấy như đang chìm đắm trong cảnh phù phiếm, rồ dại, tiếng ồn ào vô nghĩa, và tranh chấp liên tục. |
• ¿Por qué debemos rechazar la actitud frívola del mundo? • Tại sao chúng ta nên chống lại quan điểm thiếu nghiêm túc của thế gian về cuộc sống? |
El juego no es frívolo; el juego es esencial. Chơi đùa thật sự không vô bổ. chơi đùa là cần thiết. |
Para perseguir el poder y la riqueza, y cosas frívolas que creen que los harán sentir satisfechos. Họ chạy theo sức mạnh và quyền lực, và những thứ phù phiếm mà họ nghĩ rằng sẽ khiến cho mình thỏa mãn. |
No haré que ensucies el nombre de nuestra familia con tu frívolo tono y tus intentos de autopromoción vulgares. Ta không cho mày bôi nhọ tên tuổi gia đình này bằng cái giọng điệu thô tục và tự đề cao mình một cách khiếm nhã |
En la Nota de Trabajo 20 no ignoró la tesis griega, pero la denominó «una digresión frívola». Trong Work Note 20, ông không hoàn toàn chối bỏ thuyết tiếng Hy Lạp song ông gọi đó là “một sự lạc hướng vô nghĩa”. |
Esas no son cosas frívolas. Đó không phải những thứ phù phiếm. |
En el Talmud también se citaban las siguientes palabras de cierto rabino: “Todo el que instruye a su hija en la Torá [la Ley] es como si la instruyera en cosas frívolas”. Kinh Talmud trích lời một ráp-bi: “Kẻ nào dạy con gái mình kinh Torah [Luật pháp] là dạy nó điều bậy bạ”. |
Los ancianos no deben conceder este privilegio a quienes se sabe que tienen una conducta cuestionable o frívola. Trưởng lão sẽ không nhờ một anh có tiếng là người có hạnh kiểm đáng ngờ hoặc thiếu nghiêm chỉnh để dâng lời cầu nguyện. |
En cambio, los ataques verbales ásperos e insultantes, así como los comentarios denigrantes, frívolos y sarcásticos que son tan comunes en las comedias de televisión, resultan destructivos. Trái lại, những lời công kích lăng mạ, cay nghiệt hoặc những lời phê bình khiếm nhã, châm chọc như người ta thường thấy trong hài kịch trên ti-vi, đều gây tổn hại. |
Una es, ustedes piensan que es frívolo; no hay nada en ello. Một là, bạn nghĩ nó phù phiếm; không có gì cho nó. |
Pensé que estos días te interesaban más los juegos frívolos. Tôi tưởng giờ anh thích chơi mấy trò phù phiếm hơn chứ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frívolo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frívolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.