earth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ earth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earth trong Tiếng Anh.
Từ earth trong Tiếng Anh có các nghĩa là đất, mặt đất, đất liền, Trái Đất, trái đất, Địa Cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ earth
đấtnounverb (one of the four basic elements) The earth is like a ball with a big magnet in it. Trái đất giống như một quả banh với một cái nam châm to ở giữa. |
mặt đấtnoun (the ground, land) The leaves fell to the earth. Lá rụng xuông mặt đất. |
đất liềnnoun (the ground, land) He raised his voice, and the earth melted. Ngài cất tiếng phán nên trái đất liền tan chảy. |
Trái Đấtproper Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth. Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất. |
trái đấtproper (third planet from the Sun) The Earth doesn't belong to man; man belongs to the Earth. Trái đất không thuộc về loài người; loài người thuộc về trái đất. |
Địa Cầuproper (third planet from the Sun) On Earth, there are many intelligent species, but only one has achieved technology. Trên Địa Cầu, có nhiều loài thông minh, nhưng chỉ có một loài tạo ra công nghệ. |
Xem thêm ví dụ
By generating conducting fluids within the interior of the Earth, tidal forces also affect the Earth's magnetic field. Bằng việc sinh ra các dòng chất lưu có tính dẫn điện bên trong Trái Đất, các lực thủy triều cũng ảnh hưởng tới từ trường Trái Đất. |
The Gospel writers knew that Jesus had lived in heaven before coming to earth. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
The Kingdom will crush all man-made rulerships and become earth’s sole government. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Suddenly, without warning, you find yourself transported to Earth. Đột nhiên, không báo trước, bạn bị chuyển xuống trái đất. |
It would henceforth limit every human female on Earth capable of bearing children to one. Nó sẽ lập ra giới hạn từ nay về sau, buộc mỗi phụ nữ trên trái đất chỉ có thể sinh một đứa trẻ thay vì nhiều đứa. |
Robotic repair and maintenance could extend the lives of hundreds of satellites orbiting around the Earth. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Speaking of humans, there are currently 7 billion of us on Earth. Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất. |
Gaining this knowledge is ultimately the quest of all God’s children on the earth. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
Someday all who live on earth will be brothers and sisters, united in worship of the true God and Father of all. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
He has thrown down the beauty of Israel from heaven to earth. Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất. |
18 Similarly, in modern times, Jehovah’s Witnesses scour the earth in search of those who yearn to know and serve God. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
♫ We're closed to the Earth 'til further notice ♫ ♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫ |
62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
In view of the magnitude and global scope of terrorism, nations around the earth quickly banded together to combat it. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
“As in Heaven, Also Upon Earth” “Ở đất như trời!” |
8 The situation now is even worse than before the Flood of Noah’s day, when “the earth became filled with violence.” 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
They would exalt Jehovah’s name more than ever before and would lay the basis for the ultimate blessing of all the families of the earth. Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất. |
That same year, a science party over-wintered, the first humans ever to experience the longest, darkest winter on earth. Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất. |
Jehovah promised Abraham: “By means of your seed all nations of the earth will certainly bless themselves.” Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
The horns of the altar will be cut off and fall to the earth. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất. |
Third, God Charged Us to Subdue the Earth Thứ ba, Thượng Đế Truyền Lệnh cho Chúng Ta Phải Làm Cho Đất Phục Tùng |
Jehovah has promised to rid the earth of wicked people for all time. Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn. |
At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum. Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, không khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0. |
And the mass of the sun this is extraordinarily dense the surface gravity on serious b you just compute plug the mass you know divided by the radius squared scaled to earth and you find that the surface gravity on serious b is only 450, 000 times the surface gravity on earth you do not really want to go there. astronomers in the early twentieth century scoffed they figured there's got to be a mistake. Và điều này là khối lượng của mặt trời bất thường dày đặc tính toán hấp dẫn bề mặt trên b nghiêm trọng, bạn chỉ cần cắm các khối lượng bạn biết chia bán kính bình phương thu nhỏ để trái đất và bạn thấy rằng hấp dẫn bề mặt trên nghiêm trọng b chỉ là 450. 000 lần hấp dẫn bề mặt trên trái đất bạn thực sự không muốn để đi đến đó. nhà thiên văn học trong thế kỷ XX đầu scoffed họ figured có đã nhận là một sai lầm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới earth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.