geothermal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geothermal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geothermal trong Tiếng Anh.

Từ geothermal trong Tiếng Anh có nghĩa là thuộc địa nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geothermal

thuộc địa nhiệt

adjective

Xem thêm ví dụ

As of 2004, five countries (El Salvador, Kenya, the Philippines, Iceland, and Costa Rica) generate more than 15% of their electricity from geothermal sources.
Năm 2004, năm quốc gia (El Salvador, Kenya, Philippines, Iceland, và Costa Rica) sản xuất hơn 15% lượng điện của họ từ các nguồn địa nhiệt.
Rather, it is a tremendous store of heat called geothermal energy.
Đúng hơn, đó là một kho vĩ đại chứa sức nóng gọi là năng lượng địa nhiệt.
Many geysers in this zone were destroyed due to geothermal developments and a hydroelectric reservoir, but several dozen geysers still exist.
Nhiều mạch nước phun trong khu vực này đã bị phá hủy do sự phát triển của địa nhiệt và đập thủy điện, nhưng vẫn còn tồn tại hàng chục mạch nước phun.
Near the village are the offices of Philippine Geothermal, Inc., where the operations process manager, Roman St.
Gần ngôi làng là khu văn phòng của Công Ty Địa Nhiệt Phi-líp-pin, nơi giám đốc nhà máy, ông Roman St.
In October 2010, Ármann Höskuldsson, a scientist at the University of Iceland Institute of Earth Sciences, stated that the eruption was officially over, although the area was still geothermally active and might erupt again.
Vào tháng 10 năm 2010, Ármann Höskuldsson, một nhà khoa học thuộc Viện Khoa học Trái đất Đại học Iceland đã tuyên bố rằng vụ phun trào đã chính thức xảy ra, mặc dù khu vực này vẫn đang hoạt động về mặt địa nhiệt và có thể bùng phát trở lại. ^ Bye, Bente Lilja (ngày 27 tháng 5 năm 2011).
Existing geothermal electric plants emit an average of 122 kilograms (269 lb) of CO 2 per megawatt-hour (MW·h) of electricity, a small fraction of the emission intensity of conventional fossil fuel plants.
Các nhà máy điện địa nhiệt hiện thải ra lượng khí trung bình 122 kg CO (269 lb)2 megawatt/ giờ (MW h) của nguồn điện, một phần nhỏ của cường độ phát thải của các nhà máy nhiên liệu hóa thạch truyền thống.
There is a lot to be said for geothermal energy.
Có thể nói nhiều điều tích cực về năng lượng địa nhiệt.
These geotherms confirm the last transmission of the Osiris.
Nhiệt độ này xác nhận tin từ tàu Osiris
Iceland currently generates ammonia using the electrical output from its hydroelectric and geothermal power plants, because Iceland has those resources in abundance while having no domestic hydrocarbon resources, and a high cost for importing natural gas.
Hiện tại, Iceland sử dụng điện từ các nhà máy thủy điện và địa nhiệt điện để sản xuất amoniac, do Iceland có trữ lượng tài nguyên này lớn trong khi thiếu các nguồn hydrocacbon ở trong nước, và chi phí nhập khẩu khí tự nhiên cao.
Hydropower, geothermal, wind, solar, biomass.
năng lượng gió, mặt trời, sinh khối. Quý vị có biết rằng năm ngoái
Water in a coal mine 100 metres (328 ft) below ground level is heated by geothermal energy and maintained at a temperature of about 12 °C (54 °F) throughout the year.
Nước trong một mỏ than 100 mét (328 ft) dưới mặt đất được làm nóng bằng năng lượng địa nhiệt và duy trì ở nhiệt độ khoảng 12 °C (54 °F) trong suốt cả năm.
We now come to the top of a hill overlooking the geothermal site.
Bây giờ, từ đỉnh đồi, chúng tôi nhìn xuống cánh đồng địa nhiệt.
In the latter two cases, instead of being driven by geothermal energy, the eruptions seem to rely on solar heating via a solid-state greenhouse effect.
Trong hai trường hợp sau, thay vì nguyên nhân do năng lượng địa nhiệt, những phun trào này dường như dựa trên nhiệt lượng Mặt Trời thông quan hiệu ứng nhà kính trạng thái rắn.
Also, reservoir engineers perform and integrate well tests into their data for reservoirs in geothermal drilling.
Ngoài ra, các kỹ sư hồ chứa còn thực hiện và tích hợp các kiểm tra giếng khoan vào dữ liệu của họ cho các hồ chứa trong khoan địa nhiệt.
There used to be two large geysers fields in Nevada—Beowawe and Steamboat Springs—but they were destroyed by the installation of nearby geothermal power plants.
Trước đây có hai khu vực lớn ở Nevada-Beowawe và Steamboat Springs - nhưng chúng đã bị phá hủy bởi việc lắp đặt các nhà máy địa nhiệt lân cận.
How does a geothermal power plant affect the overall appearance of the area?
Một nhà máy điện địa nhiệt ảnh hưởng đến cảnh vật chung của khu vực như thế nào?
An additional 28 gigawatts of direct geothermal heating capacity is installed for district heating, space heating, spas, industrial processes, desalination and agricultural applications in 2010.
Thêm 28 gigawatt năng lượng sưởi ấm địa nhiệt trực tiếp được lắp đặt cho hệ thống sưởi ấm, sưởi ấm, spa, quy trình công nghiệp, khử muối và ứng dụng nông nghiệp trong năm 2010 .
Furthermore, geothermal resources are immense, and the danger of depletion is much less than it is with many other energy sources.
Hơn nữa, nguồn địa nhiệt rất to lớn, và nguy cơ bị cạn ít hơn rất nhiều so với nhiều nguồn năng lượng khác.
I've asked geothermal experts and volcanologists for years, and I'm still unable to find another non-volcanic geothermal system of this magnitude.
Hỏi chuyên gia địa nhiệt, nhà nghiên cứu núi lửa trong nhiều năm, tôi vẫn không hiểu được hệ thống địa nhiệt phi núi lửa khác có qui mô tương tự.
All active Italian geothermal power stations are now in Tuscany.
Toàn bộ các nhà máy địa nhiệt của Ý cho đến nay đều nằm tại Toscana.
The heat flow at the Earth's surface is about 4.2 × 1013 W, and it is a potential source of geothermal energy.
Các dòng nhiệt lên bề mặt của Trái Đất là khoảng 4,2 × 1013 W, và nó là một nguồn tiềm năng của năng lượng địa nhiệt.
To me, as a geoscientist, it's a unique geothermal phenomenon.
Đối với tôi, một nhà khoa học địa nhiệt, đây là hiện tượng địa nhiệt độc đáo.
Where these arteries come to the surface, these earth arteries, we'll get geothermal manifestations: fumaroles, hot springs and in our case, the boiling river.
Nơi động mạch đến bề mặt, những động mạch của mặt đất, chúng ta sẽ hiểu được biểu hiện của địa nhiệt: lỗ phun khí, suối nước nóng và trong trường hợp này, con sông sôi sục.
A Visit to a Geothermal Plant
Viếng thăm nhà máy địa nhiệt
We learn that this reinjection also helps to recharge the geothermal field.
Chúng tôi biết được rằng việc bơm nước trở lại cũng giúp phục hồi cánh đồng địa nhiệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geothermal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.