the world trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ the world trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the world trong Tiếng Anh.
Từ the world trong Tiếng Anh có các nghĩa là cõi đời, trần gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ the world
cõi đờinoun We're the only two people in the world. Chúng ta là một cặp uyên ương trên cõi đời này. |
trần giannoun Around the world today— Trên trần gian thời chúng mình— |
Xem thêm ví dụ
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
What in the world are you going to do there?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
Nobody ever mentioned just how boring the end of the world was gonna be. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
Once I launch my Forever Puppies to every corner of the world... they'll be so adorable... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
So notes a report from Ireland about the state of the world. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
She meant the world to him. Cô ấy là cả thế giới với anh ta. |
From table “Significant Earthquakes of the World” in the book Terra Non Firma, by James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
Joe Frazier, future heavyweight champion of the world, won a gold medal in heavyweight boxing. Joe Frazier, nhà vô địch quyền Anh hạng nặng tương lai của thế giới, giành một huy chương vàng cho Hoa Kỳ tại nội dung quyền Anh hạng nặng. |
It has since spread throughout the world and has been applied to environments outside business and productivity. Kể từ đó, thuật ngữ này đã trở nên phổ biến trên thế giới và dần được áp dụng trong cả những lĩnh vực khác ngoài kinh doanh và sản xuất. |
Around the world, the term has different senses. Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau. |
Remember when this blue box was all alone, leading the world, living its own life. Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình. |
Your swimming and your poetry and all the other amazing things that you share with the world. Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới. |
I'm going to do an international biennial; I need artists from all around the world. Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới. |
(John 17:14) In part, this requires that we remain neutral as regards the world’s political affairs. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
These are the most primitive people in the world. Đây là những người với một cuộc sống thô sơ nhất trên thế giới này. |
Around the world and back again. Vòng quanh thế giới rồi trở lại. |
The world today is vastly different from the one in which you were raised. Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ. |
To all intents and purposes, the world had triumphed in its battle against God’s servants. Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời. |
3 Likewise, we too, when we were children, were enslaved by the elementary things of the world. 3 Chúng ta cũng vậy, khi còn là con trẻ, chúng ta làm nô lệ cho những điều sơ đẳng của thế gian. |
If we look to the world and follow its formulas for happiness,27 we will never know joy. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
To prepare for the World Cup, the stadium was closed for extensive renovations in August 2013. Để chuẩn bị cho Cúp Thế giới, sân vận động đã được đóng cửa để cải tạo rộng rãi vào tháng 8 năm 2013. |
Problem is, the world doesn't go away just because you want it to. Vấn đề là cái thế giới này, nó không đơn giản là có thể lờ đi như mình muốn. |
It's the first ecovillage in the world, next to London, designed in the year 2000. Đó là làng sinh thái đầu tiên trên thế giới, gần Luân Đôn, được thiết kế từ những năm 2000. |
The Party happens to be one of the most meritocratic political institutions in the world today. Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay. |
His squeamishness was not without effect on the future of the world. Sự nghiêm túc đạo đức của ông đã có ảnh hưởng đối với tương lai thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the world trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới the world
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.