biosphere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biosphere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biosphere trong Tiếng Anh.
Từ biosphere trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh quyển, Sinh quyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biosphere
sinh quyểnnoun So how does earth’s biosphere remain healthy and habitable? Vậy, làm thế nào bầu sinh quyển trái đất vẫn lành mạnh và thích hợp cho sự sống? |
Sinh quyểnnoun (global sum of all ecosystems) What is the “zone of life,” or biosphere? Sinh quyển là gì? |
Xem thêm ví dụ
What is the “zone of life,” or biosphere? Sinh quyển là gì? |
The biosphere reserve is bounded on the west by the Sierra Mixteca and on the east by three mountain ranges: Sierra Zongolica in the north, Mazatec Sierra in the middle and the Sierra de Juarez in the south. Khu dự trữ sinh quyển được bao bọc bởi phía Tây là dãy Sierra Mixteca và về phía đông là ba dãy núi: Sierra Zongolica ở phía bắc, Mazatec Sierra ở giữa và Sierra de Juarez ở phía nam. |
Thus, the biosphere can sustain life indefinitely. Do đó, sinh quyển có khả năng duy trì sự sống cho đến mãi mãi. |
“Our true challenge today [is] not debts and deficits or global competition but the need to find a way to live rich, fulfilling lives without destroying the planet’s biosphere, which supports all life. “Thách đố ngày nay của chúng ta không phải [là] nợ nần và thâm hụt hoặc sự cạnh tranh toàn cầu nhưng lại là nhu cầu tìm ra cách sống một cuộc đời phong phú, sung mãn mà không phải phá hoại sinh quyển của trái đất, vốn duy trì mọi sự sống. |
So how does earth’s biosphere remain healthy and habitable? Vậy, làm thế nào bầu sinh quyển trái đất vẫn lành mạnh và thích hợp cho sự sống? |
Although life itself may not exist, the prebiotic conditions on Titan and the associated organic chemistry remain of great interest in understanding the early history of the terrestrial biosphere. Tuy cuộc sống có thể không tồn tại, các điều kiện tiền sinh vật của môi trường Titan, và khả năng hiện diện của hóa chất hữu cơ, vẫn là một chủ đề gây hứng thú để tìm hiểu buổi đầu lịch sử sinh quyển Trái Đất. |
What we do know, though, is that planet Earth hosts so much life that as a result, life actually changes chemical properties of the planet, particularly its biosphere —the part of the earth where life exists. Tuy nhiên, điều mà chúng ta biết là Trái Đất có nhiều sự sống đến mức chúng thật sự làm thay đổi đặc tính hóa học của hành tinh này, đặc biệt là sinh quyển—phần của trái đất có sự sống. |
And the mangroves were providing wood and honey and leaves for the animals, so that they could produce milk and whatnot, like we had in the Biosphere. Và cây đước sẽ cung cấp gỗ mật ong, và lá cây cho động vật, để chúng có thể cho sữa và những thứ linh tinh khác, giống như cái chúng tôi làm ở Biosphere 2. |
Areas in Querétaro and Guanajuato have been declared as biosphere reserves. Các khu vực ở Queretaro và Guanajuato đã được tuyên bố là khu dự trữ sinh quyển. |
This has a climate module, a biosphere module, a global economic model; it has algorithms, it has the whole room of fantastic accomplishments. Nó có một mô-đun về khí hậu, sinh quyển và kinh tế toàn cầu; Nó có thuật toán và toàn bộ những thành tựu tuyệt vời. |
The inventory of carbon-14 in Earth's biosphere is about 300 megacuries (11 EBq), of which most is in the oceans. Cacbon-14 ở trong sinh quyển Trái Đất vào khoảng 300 megacurie (11 EBq), và phần lớn chúng nằm trong đại dương. |
Now we may not all have another biosphere that we can run to, and compare it to this biosphere. Hiện nay chúng ta có thể không có một sinh quyển nào khác mà chúng ta có thể đến đó, để so sánh nó với sinh quyển mà chúng ta đang sống. |
In his book, Paul charges business and industry as, one, the major culprit in causing the decline of the biosphere, and, two, the only institution that is large enough, and pervasive enough, and powerful enough, to really lead humankind out of this mess. Tôi đã đọc sách của Paul Hawken, "The Ecology of Commerce" (Hệ sinh thái của thương mại) vào hè năm 1994, Trong cuốn sách, Paul đã buộc tội thương mại và công nghiệp thứ nhất, là thủ phạm chính đã gây nên sự đi xuống của sinh quyển và, thứ hai, là tổ chức duy nhất đủ lớn, và đủ phổ biến, và có thế lực, để có thể dẫn dắt loài người ra khỏi mớ hỗn độn này. |
Or will the biosphere stabilize? hay sinh quyển sẽ trở nên bền vững? |
The Mapimí Silent Zone (Spanish: La Zona del Silencio) is the popular name for a desert patch near the Bolsón de Mapimí in Durango, Mexico, overlapping the Mapimí Biosphere Reserve. Vùng im lặng Mapimí (tiếng Tây Ban Nha: La Zona del Silencio) là tên gọi nổi tiếng của vùng hoang mạc gần Bolsón de Mapimí ở bang Durango, México, nằm lấn trên Khu Dự trữ Sinh quyển Mapimí. |
These areas lie in parts of all seven Caribbean Sea coastal municipalities of the state, with the largest part being in eastern Felipe Carrillo Puerto Municipality, where the vast majority of Sian Ka'an Biosphere Reserve lies. Các khu vực này nằm ở các bộ phận của bảy thành phố, đô thị ven biển Caribe của bang Quintana Roo, chủ yếu là ở miền đông Felipe Carrillo Puerto, nơi mà phần lớn Khu dự trữ sinh quyển Sian Ka'an có mặt. |
The biosphere is the size of the Earth. Hệ sinh quyển có kích thước bằng Trái Đất. |
And just as the biosphere has been severely eroded, so too is the ethnosphere -- and, if anything, at a far greater rate. Và khi sinh quyển bị xói mòn nghiêm trọng, thì sinh quyển dân tộc cũng thế và có thể ở một tốc độ nhanh hơn. |
Most of the region has been protected in two biosphere reserves, with the one centered in Querétaro established in 1997 and the one centered in Guanajuato established in 2007. Hầu hết khu vực đã được bảo vệ trong hai khu dự trữ sinh quyển, với một trung tâm ở Queretaro được thành lập vào năm 1997 và một trung tâm ở Guanajuato được thành lập vào năm 2007. |
In September 2011, South Korea submitted a nomination form to Man and the Biosphere Programme (MAB) in UNESCO for designation of 435 km2 (168 sq mi) in the southern part of the DMZ below the Military Demarcation Line, as well as 2,979 km2 (1,150 sq mi) in privately controlled areas, as a Biosphere Reserve according to the Statutory Framework of the World Network of Biosphere Reserves. Vào tháng 9 năm 2011, Hàn Quốc đã đệ trình một đề cử vào Chương trình Con người và Sinh quyển (UNESCO) để chỉ 435 km2 (168 dặm vuông) ở phần phía nam của DMZ dưới Đường phân định quân sự, cũng như 2.979 km2 (1.150 dặm vuông) trong các khu vực được kiểm soát riêng, như Khu Dự trữ Sinh quyển theo khung quy định của Khu Dự trữ Sinh quyển Thế giới. |
This mountain range, which hosts another 14 endemic animal species, is protected as a UNESCO Biosphere Reserve. Dãy núi này, nơi có thêm 14 loài động vật đặc hữu, được bảo vệ như một khu dự trữ sinh quyển của UNESCO. |
Here in Biosphere 1, well it takes me about two minutes, because I pick up the phone and I call and say, "Hey, can you deliver the pizza?" Chỉ cần nhất điện thoại lên gọi nói là: "Này, anh có giao pizza không?" |
High likelihood of a living biosphere. Khả năng có sinh quyển sống rất cao. |
These early wasps gave rise to the bees and the ants that have covered the world and changed the biosphere. Những con ong bắp cày này phát triển thành ong và kiến ngập tràn trên thế giới và thay đổi sinh quyển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biosphere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biosphere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.