ease trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ease trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ease trong Tiếng Anh.
Từ ease trong Tiếng Anh có các nghĩa là nới, sự dễ chịu, sự dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ease
nớiverb " If the minutes talk explicitly about another round of quantitative easing . " Nếu biên bản cuộc họp thông báo rõ ràng về đợt nới lỏng định lượng tiếp theo . |
sự dễ chịuverb |
sự dễ dàngverb Ease makes less of an impression on us than struggle. Ấn tượng mà sự dễ dàng để lại cho chúng ta không mạnh mẽ bằng sự tranh chiến. |
Xem thêm ví dụ
So he said, ‘I will do this: I will tear down my storehouses and build bigger ones, and there I will gather all my grain and all my good things; and I will say to my soul: ‘Soul, you have many good things laid up for many years; take your ease, eat, drink, enjoy yourself.’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
The work still takes time and sacrifice, but all can do it, and with relative ease compared to just a few years ago. Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm. |
China and other global leaders , have retorted , accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy , saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar . Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả , nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la . |
When Zhao argued that the government should look for ways to ease tensions with the protesters, two conservative officials immediately criticized him. Khi Triệu Tử Dương cho rằng chính phủ nên tìm cách giảm bớt căng thẳng với những người biểu tình thì ngay lập tức bị hai viên chức bảo thủ chỉ trích. |
So David and I decided to go find out, through the best research we could muster, what it would take to get a little girl to put her hands on a computer, to achieve the level of comfort and ease with the technology that little boys have because they play video games. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
What comes with relative ease to one person is simply not another’s strength. Cái gì dễ đối với người này thì không hẳn là dễ đối với người kia. |
Easing symptoms Làm dịu các triệu chứng |
But I do know where we can all go ease the pain. Nhưng anh biết vài chỗ mà chúng ta có thể giảm bớt nỗi đau. |
I mean, no offense, Daniel, but your skill set doesn't put my mind at ease. Không có ý gì đâu, Daniel, nhưng kỹ năng của cậu khiến tôi thấy lo. |
Despite marked improvements, economies in the region still have improvements to make in order to ease the business climate for local entrepreneurs,” said Rita Ramalho, Manager, Doing Business Report. Tuy đã tiến bộ hơn hẳn so với năm trước nhưng các nền kinh tế trong khu vực vẫn phải tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nước hơn nữa,” bà Rita Ramalho, Trưởng nhóm biên soạn báo cáo Môi trường Kinh doanh nói. |
"UCL round-up: Ajax stunned by Rapid Vienna, Monaco thrash Young Boys to advance with ease". Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. ^ “UCL round-up: Ajax stunned by Rapid Vienna, Monaco thrash Young Boys to advance with ease”. |
WASHINGTON, October 27, 2015 – For the 10th consecutive year, Singapore ranks number one in the world on the World Bank Group’s annual ease of doing business measurement. WASHINGTON, ngày 27/10/2015 – Đây làm năm thứ 10 liên tiếp Singapore xếp hạng nhất trong bảng xếp hạng về môi trường kinh doanh hàng năm của Nhóm Ngân hàng Thế giới. |
Some languages provide a number of euphemisms to ease the discomfort. Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn. |
All right, at ease! Được rồi, chú ý! |
Khrushchev was then able to ease restrictions, freeing some dissidents and initiating economic policies that emphasized commercial goods rather than just coal and steel production. Sau đó Khrushchev đã có thể nới lỏng các hạn chế, trả tự do một số người bất đồng và đưa ra các chính sách kinh tế nhấn mạnh trên hàng hoá thương mại chứ không phải trên việc sản xuất than và thép. |
Recently , the UK 's central bank , the Bank of England , has been creating billions of pounds of money , through the controversial policy of Quantitative Easing , or QE . Gần đây , Ngân hàng trung ương của Anh , tức Ngân hàng Anh quốc , đã tạo ra hàng tỷ bảng Anh , thông qua chính sách gây tranh cãi là Nới lỏng Định lượng , QE . |
Putrajaya, a purpose-built city constructed from 1999, is the seat of government, as many executive and judicial branches of the federal government were moved there to ease growing congestion within Kuala Lumpur. Putrajaya là một thành phố được hình thành có mục đích từ năm 1999, và là nơi đặt trụ sở của chính phủ, do nhiều nhánh hành pháp và tư pháp của chính phủ liên bang chuyển tới thành phố này nhằm giảm bớt sự đông đúc ngày càng tăng tại Kuala Lumpur. |
His army conquered Hamah with relative ease, but avoided attacking Homs because of the strength of its citadel. Ông đã chiếm được Hamah một cách tương đối dễ dàng, nhưng phải lui quân trước Homs vì sức mạnh của bức tường thành của nó. |
Activity in advanced economies is expected to grow 2.2 percent in 2018 before easing to a 2 percent rate of expansion next year, as central banks gradually remove monetary stimulus, the June 2018 Global Economic Prospects says. Các nền kinh tế phát triển sẽ tăng trưởng 2,2% năm 2018, giảm xuống còn 2,0% năm 2019 do các ngân hàng trung ương sẽ cắt giảm dần kích cầu, báo cáo Viễn cảnh kinh tế toàn cầu tháng 6/2018 cho biết. |
For ease of use, it is possible to create ad tags from multiple places within the Ad Manager interface, depending on the type of tags you wish to create. Để dễ dàng sử dụng, bạn có thể tạo các thẻ quảng cáo từ nhiều vị trí trong giao diện Ad Manager, tùy thuộc vào loại thẻ mà bạn muốn tạo. |
Normally, several years are needed before trust develops to the point where members of a stepfamily feel at ease with one another. Thường phải mất vài năm để các thành viên trong một gia đình “chắp nối” bắt đầu tin cậy nhau đến mức cảm thấy thoải mái với nhau. |
The catastrophic Finnish famine of 1866–1868 was followed by eased economic regulations and extensive emigration. Thảm họa nạn đói Phần Lan 1866–1868 thảm khốc đã xảy ra dẫn đến các quy định kinh tế được giảm bớt và di cư rộng lớn. |
We'll ease Jerusalem's fears together. Và cùng nhau xoa dịu Jerusalem. |
And the good news is that if you do your part to ease the tension, your parents are more likely to remain calm and hear you out when you have something to say. Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói. |
Just ease the car forward. Lái xe thật chậm về phía trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ease trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ease
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.