shovel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shovel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shovel trong Tiếng Anh.
Từ shovel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái xẻng, xẻng, cái mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shovel
cái xẻngnoun (tool for moving portions of material) Any idea how a shovel from your property wound up near an open grave? Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó? |
xẻngverb Dad had out the shovels and we went at it all night. Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm. |
cái maiverb (tool for moving portions of material) |
Xem thêm ví dụ
Dad had out the shovels and we went at it all night. Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm. |
" Grab a shovel. Cầm cái xẻng. |
Here it kind of looks like he's looking for a date, but what he's really looking for is for someone to shovel him out when he gets snowed in, because he knows he's not very good at fighting fires when he's covered in four feet of snow. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
Just remember that you're a shovelful of sun-laden camel snot. Chỉ cần nhớ cậu là một cái xẻng đầy chất lỏng khó chịu. |
So let's think about the shovel size landscape. Hãy nghĩ đến mô hình dãy núi mô tả kích thước xẻng. |
Walt accidentally struck one of Chet’s eyes with the shovel, leaving him blind in that eye. Bất ngờ Walt đập cái xẻng vào mắt Chet, khiến cho Chet bị mù một con mắt. |
And bring a shovel. Và mang cho tôi cái xẻng. |
Down with the crew went their admiral, Sir Clowdisley Shovell, the very model of a heroic sea captain. Toàn bộ thủy thủ bị chìm cùng với thuyền trưởng của họ, Đô đốc Clowdisley Shovell, mẫu thuyền trưởng anh hùng. |
Noah never shoveled as much bull from them he had aboard. Noah cũng chưa bao giờ phải lùa nhiều bò như vầy lên tàu. |
I had to come back to the lean-to to get the shovel, but there was the clothesline to hang on to. Anh phải quay vào nhà chái lấy xẻng nhưng có sợi dây phơi để bám. |
They worked hard, using picks and shovels, to excavate the rock from which they would get the precious metals. Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý. |
No, make that a shovel. Không, nó như một cái xẻng. |
President Richins, along with others, raised his hand and was given instructions to dress in work clothes and to bring his truck and a shovel. Chủ tịch Richins, cùng với những người khác, đã giơ tay lên và được cho biết là phải mặc quần áo lao động và mang theo xe tải và xẻng. |
If I have a shovel has a pan of size zero, that's commonly known as a stick and we can't get anything. Nếu lòng xẻng có kích thước là 0, ( chúng ta thường quen gọi nó là cái gậy ) chúng ta không thể xúc được than. |
In this regard, we can use spiritual picks and shovels. Về phương diện này, chúng ta có thể dùng cuốc và xẻng thiêng liêng. |
On the other hand, the six measures —perhaps shovelfuls— may simply have been all that Ruth could carry. Ngoài ra, sáu đấu hạt lúa mạch (có lẽ sáu lần xúc bằng xẻng) có thể là trọng lượng tối đa mà Ru-tơ mang được. |
Take a shovel and a pressure meter and a torch and get into the holes. Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và đi vào những cái hố. |
When David fell through the snow, he always stood still until Pa shoveled him out. Khi David sa vào trong tuyết, nó luôn đứng im lìm cho tới khi bố mở lối cho nó ra. |
Mile after mile I had to get out with a shovel to level ridges, fill in holes, also cut elephant grass and trees to fill in swamp for the wheels to grip.” Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”. |
I want everyone to shovel dirt into the pit Tôi muốn tất cả mọi người xúc đất lấp vào hố. |
Even when they couldn't see his head any more, shovelfuls of earth came flying up. Cho tới khi các cô không còn nhìn thấy đầu Bố, những xẻng đất đầy vẫn bay lên. |
When people talk about the Night's Watch, they never mention the shoveling. 669 ) } 669 ) } họ đâu có nhắc tới phải đi xúc với đào. |
He slips his right forearm into a metal loop attached to one end of a shovel and skillfully scoops dirt into a wheelbarrow. Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít. |
Lao Cai, 17 May 2010 — Morning dew still covers the Upper Mon Nam village, Lao Cai province in northern Vietnam but Vong A Phu – a Tay ethnic minority woman and other 25 female villagers have already walked more than 10 km on foot with shovels and hoes on their shoulders to their workplace. Lào Cai, ngày 17, tháng 5, năm 2010 - Sương vẫn còn giăng trên bản Nậm Mòn Thượng tỉnh Lào Cai nhưng chị Vòng A Phủ – dân tộc Tày ở xã Nậm Mòn và những phụ nữ trong thôn đi bộ hàng chục cây số với cuốc xẻng trên vai đến nơi làm việc. |
Some, like Yacht Club Games, who have ported Shovel Knight to the Switch, noted that some of the major innovations in the Switch, such as the Joy-Con, were not revealed to them until just prior to the January 2017 announcement. Một số, như Yacht Club Games, người đã chuyển Shovel Knight sang Switch, lưu ý một số cải tiến lớn trong Switch, chẳng hạn như Joy-Con, đã không được tiết lộ cho đến khi thông báo trước tháng 1 năm 2017. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shovel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shovel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.