earning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ earning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ earning trong Tiếng Anh.
Từ earning trong Tiếng Anh có nghĩa là Thu nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ earning
Thu nhập
EARNING income is a necessary part of life. Thu nhập là một phần thiết yếu trong đời sống. |
Xem thêm ví dụ
� General Thang did speak English well, so that he was qualified to get on with Americans and earn their confidence. Tướng Thắng còn nói tiếng Anh rất tốt vì thế anh ta đủ khả năng để làm quen với người Mỹ và chiếm được lòng tin của họ. |
The highest award that can be earned by a Venturer Scout is the Queen's Scout award. Giải thưởng cao nhất của ngành dành cho một Kha sinh là giải Hướng đạo sinh Nữ hoàng. |
Those don't need to earn the living do live colorful lives Những người không phải bươn chải kiếm sống lại được trải nghiệm nhiều thứ |
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
At the University of Nairobi she earned her first degree, Bachelor of Medicine & Surgery, in 1984. Tại Đại học Nairobi, bà đã lấy được bằng tốt nghiệp đầu tiên, Cử nhân Y khoa & Phẫu thuật, vào năm 1984. |
" A penny saved is a penny earned . " " Tiết kiệm đồng nào hay đồng nấy " . |
Twelve establishments were awarded the maximum of three stars (Paris has 10), 54 received two stars, and 161 earned one star. Mười hai cơ sở đã được trao tối đa ba sao (Paris có 10), 54 nhận hai sao và 161 kiếm được một sao. |
Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959. Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959. |
Google has earned ISO 27001 certification for the systems, applications, people, technology, processes and data centers serving a number of Google products. Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google. |
Have you not read of financiers and corporate leaders who are not satisfied with earning millions each year? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Bad Genius was released on 3 May 2017, placing first at the Thai box office for two weeks and earning over 100 million baht (US$3 million), becoming the highest-grossing Thai film of 2017. Thiên tài bất hảo được công chiếu tại Thái Lan vào ngày 3 tháng 5 năm 2017, và ngay lập tức dẫn đầu doanh thu phòng vé của Thái trong hai tuần đồng thời thu về 100 triệu baht (3 triệu USD), trở thành phim điện ảnh Thái có doanh thu cao nhất năm 2017. |
He earned a living with his hands as a tradesman. Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán. |
They have created an industry with banners and porn ads to earn revenue. Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. |
Aladdin, released in November 1992, continued the upward trend in Disney's animation success, earning $504 million worldwide at the box office, and two more Oscars for Best Song and Best Score. Aladdin, phát hành tháng 11 năm 1992, đã nối tiếp trào lưu đi lên của những thành công trong hoạt hình Disney, mang về 500 triệu USD doanh thu phòng vé toàn cầu, và hai giải Oscar nữa cho Ca khúc trong phim hay nhất và Nhạc phim hay nhất. |
In the French music-business, Balavoine earned his own place with his powerful voice, his wide range, and his lyrics, which were full of sadness and revolt. Trong ngành kinh doanh âm nhạc Pháp, Balavoine nổi bật với giọng hát sắc bén và khỏe và những bài thơ của ông thì đầy buồn bã và nổi loạn. |
She has also earned nine gold, three platinum, and seven multi-platinum albums. Cô cũng đã đạt được 9 album vàng, 3 album bạch kim và 7 album đa bạch kim. |
This nothing - maybe I earned it. Chuyện này không là gì cả, có thể là do ta tự chuốc lấy. |
Money earned from the businesses is kept in the vault? Tiền kiếm được về bang, đều để trong Ngân Thương? |
The finalized earnings on the other hand include all revenue you'll be paid for validated clicks and impressions minus revenue from advertisers who default on payments to Google and whose ads were served on your content. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
In 2014, Braxton and longtime collaborator Babyface released a duet album entitled Love, Marriage & Divorce, which earned the duo an additional Grammy Award for Best R&B Album in 2015. Trong năm 2014, Braxton và cộng tác viên lâu năm Babyface phát hành một album song ca mang tên Love, Marriage & Divorce, và giành được một giải Grammy vào đầu năm 2015. |
His first challenge was a series of yellow fever endemics, which had earned Rio de Janeiro the sinister reputation of 'Foreigners' Grave'. Nhiệm vụ đầu tiên ông phải đối mặt là: một loạt các trường hợp thuộc dịch sốt vàng, được biết đến ở Rio de Janeiro với cái tên đáng sợ Cái chết của người nước ngoài. |
The single managed to sell 123,000 copies, giving him his second best sales week digitally; the song also managed to net 563,000 streams and earn 28 million in audience impressions, all before its debut week on the Billboard Hot 100. Đĩa đơn cũng bán được 120.000 bản, giúp anh có được tuần bán chạy thứ hai; bài hát cũng đạt 563.000 lượt stream và 28 triệu lượt nghe radio, tất cả đều trước tuần ra mắt trên Billboard Hot 100. |
Lim made his professional debut in a 0–1 League Cup loss to Busan I'Park on 6 April 2011, earning a yellow card late in the match. Lim ra mắt chuyên nghiệp trong thất bại 0–1 tại Cúp Liên đoàn trước Busan I'Park ngày 6 tháng 4 năm 2011, sau khi nhận một thẻ vàng trong trận đấu. |
After earning a certificate in accounting and business, he met Rosa Elva Valenzuela González in Mexico City, where they now reside. Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ earning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới earning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.