pole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pole trong Tiếng Anh.
Từ pole trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực, cột, cọc, người Ba Lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pole
cựcnoun The data also shows the Earth's poles have reversed their magnetic fields. Dữ liệu cũng cho thấy hai cực của trái đất đã đảo chiều từ trường. |
cộtverb But somebody else would have to be up the pole. Tất nhiên, phải có ai khác leo lên cột cờ để gắn cái thấu kính. |
cọcverb and let the pole drop, và thả chiếc cọc xuống |
người Ba Lannoun We do the concentrating, and the Poles do the camping. Chúng tôi tập trung và người Ba Lan thì cắm trại. |
Xem thêm ví dụ
In 1871 the Polaris expedition, a US attempt on the Pole led by Charles Francis Hall, ended in disaster. Năm 1871 đoàn thám hiểm Polaris, một nỗ lực của người Mỹ, do Charles Francis Hall chỉ huy, đã chấm dứt trong thảm hoạ. |
It was from here in 1911 that Captain Scott and his team launched their attempt to be the first people to reach the South Pole. Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực. |
And the most amazing thing that came out of that mission was a strong hydrogen signature at Shackleton crater on the south pole of the moon. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
It's our last night at the North Pole. Đêm cuối của chúng ta ở Bắc Cực đấy. |
8 The idolatrous symbol of jealousy may have been a sacred pole representing the false goddess that the Canaanites viewed as the wife of their god Baal. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
But somebody else would have to be up the pole. Tất nhiên, phải có ai khác leo lên cột cờ để gắn cái thấu kính. |
During clear days in summer, more solar radiation reaches the surface at the South Pole than at the equator because of the 24 hours of sunlight each day at the Pole. Vào những ngày trời trong vào mùa hè, lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt Nam Cực nhiều hơn so với xích đạo do có 24 giờ nắng mỗi ngày ở Cực. |
NASA reported in November 2006 that Cassini had observed a "hurricane-like" storm locked to the south pole that had a clearly defined eyewall. NASA công bố vào tháng 11 năm 2006 rằng tàu Cassini đã quan sát thấy một cơn bão dạng "xoáy thuận nhiệt đới" gần như đứng im ở cực nam Sao Thổ và xác định ra rõ ràng một mắt bão. |
(Hebrews 9:1-7) Thus, 1 Kings 8:8 might seem puzzling: “The poles proved to be long, so that the tips of the poles were visible from the Holy in front of the innermost room, but they were not visible outside.” (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
So, from the time I was nine years old I was flying alone several times a year over the North Pole, just to go to school. Thế nên, từ năm 9 tuổi tôi đã bay qua bay lại cực Bắc đôi ba lần một năm chỉ để đến trường. |
The party that accompanied Peary on the final stage of the journey included no one who was trained in navigation and could independently confirm his own navigational work, which some claim to have been particularly sloppy as he approached the Pole. Đội cùng đi với Peary ở chặng cuối cùng của cuộc hành trình không có ai được huấn luyện về hoa tiêu và có thể xác nhận một cách độc lập công việc hoa tiêu của mình, mà một số người cho là rất tuỳ tiện khi ông tới Cực. |
The curtain obstructed any view of the Ark itself, but the poles extending to each side might have shown through the gap. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
Look, just to prove we're your friends, we give you this totem pole. Nghe đây, chỉ để chứng minh chúng tôi là bạn, chúng tôi sẽ tặng các người cái cột totem này. |
30 In ancient times a pole on an elevated site could serve as “a signal,” or rallying point, for people or armies. 30 Vào thời xưa, một cây cột đóng trên một khu đất cao được dùng làm ‘một dấu hiệu’ hay một địa điểm tập họp dân sự hoặc quân đội. |
This hut was built by Robert Falcon Scott and his men when they first came to Antarctica on their first expedition to go to the South Pole. Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam. |
Vietnam’s growth potential is being constrained by weak connectivity of major growth poles to main international gateways, high transport cost, and poor quality of transport and logistics services. Tiềm năng tăng trưởng của Việt Nam đang bị hạn chế nghiêm trọng do sự yếu kém của hành lang kết nối giữa những trọng điểm tăng trưởng quan trọng với các cửa ngõ quốc tế lớn, chi phí vận tải cao, và chất lượng vận tải và logistics kém. |
'Unlike' poles of magnets attract because they are linked by many field lines; 'like' poles repel because their field lines do not meet, but run parallel, pushing on each other. Các cực "khác dấu" của hai thanh nam châm hút nhau bởi vì chúng được nối bởi nhiều đường sức; hai cực "cùng dấu" thì đẩy nhau bởi vì các đường sức không gặp nhau, mà chạy song song và đẩy nhau. |
It had a number of phalarae (disks or medallions) along with a number of other elements mounted on a pole. Nó bao gồm một số đĩa phalera (một dạng huân huy chương tập thể) cùng với một số bộ phận khác được gắn trên cùng một cây gậy. |
Wind speeds continue to increase reaching maxima at ±60° latitude before falling to zero at the poles. Tốc độ gió tiếp tục tăng và đạt cực đại tại vĩ độ ±60° trước khi giảm trở lại giá trị 0 tại hai cực. |
On January 5, 1841, the British Admiralty's Ross expedition in the Erebus and the Terror, three-masted ships with specially strengthened wooden hulls, was going through the pack ice of the Pacific near Antarctica in an attempt to determine the position of the South Magnetic Pole. Vào ngày 5 tháng 1 năm 1841, chuyến thám hiểm Ross của Hải quân Anh bằng các con tàu Erebus và Terror, những chiếc tàu ba chiếc với thân tàu bằng gỗ tăng cường đặc biệt, đã đi qua các tảng băng của Thái Bình Dương gần Nam Cực để xác định vị trí của Nam Đảo Magnetic Cây sào. |
One APC stalled, perhaps by metal poles jammed into its wheels, and the demonstrators covered it with gasoline-doused blankets and set it on fire. Một xe APC bị đứng lại, có lẽ bởi các thanh kim loại đã kẹt vào bánh xe của nó, và những người biểu tình đã bao phủ chiếc APC này với những chiếc chăn tẩm xăng và đốt cháy nó. |
From images taken by Clementine in 1994, it appears that four mountainous regions on the rim of Peary Crater at the Moon's north pole may remain illuminated for the entire lunar day, creating peaks of eternal light. Các bức ảnh được chụp bởi phi vụ Clementine năm 1994 cho thấy bốn vùng núi trên vùng gờ hố va chạm Peary rộng 73 km tại cực bắc Mặt Trăng luôn được chiếu sáng trong cả ngày Mặt Trăng. |
The rendering of the Greek word stau·rosʹ, meaning an upright stake or pole, such as the one on which Jesus was executed. Thuộc hệ ngôn ngữ Se-mít và có liên hệ chặt chẽ với tiếng Hê-bơ-rơ vì dùng chung bảng chữ cái. |
The Svalbard Global Seed Vault (Norwegian: Svalbard globale frøhvelv) is a secure seed bank on the Norwegian island of Spitsbergen near Longyearbyen in the remote Arctic Svalbard archipelago, about 1,300 kilometres (810 mi) from the North Pole. Svalbard Global Seed Vault (tiếng Na Uy: Svalbard globale frøhvelv) là một ngân hàng hạt giống được bảo mật trên đảo Spitsbergen của Na Uy gần Longyearbyen tại quần đảo Bắc Cực Svalbard xa xôi, cách Cực Bắc khoảng 1.300 kilômét (810 mi). |
The brass serpent on the pole was a “type” or a symbol of Jesus Christ on the cross (see Alma 33:19). Con rắn bằng đồng trên cây cột là một ′′biểu tượng′′ hay là một vật tượng trưng về Chúa Giê Su Ky Tô trên cây thập tự (xin xem An Ma 33:19). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pole
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.