in the world trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in the world trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in the world trong Tiếng Anh.
Từ in the world trong Tiếng Anh có nghĩa là Trên thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in the world
Trên thế giớiadverb This must be one of the worst jobs in the world. Đây có lẽ là công việc tệ nhất trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
You know, a good night's sleep wouldn't be the worst thing in the world. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
What in the world are you going to do there?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
These are the most primitive people in the world. Đây là những người với một cuộc sống thô sơ nhất trên thế giới này. |
It's the first ecovillage in the world, next to London, designed in the year 2000. Đó là làng sinh thái đầu tiên trên thế giới, gần Luân Đôn, được thiết kế từ những năm 2000. |
The Party happens to be one of the most meritocratic political institutions in the world today. Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay. |
Not Spider-Man, not a chance in the world. Không đời nào Người Nhện làm như thế! |
She played for the Boston Lobsters in the World TeamTennis Pro League. Trong năm 2009 cho chơi cho đội Boston Lobsters ở giải World TeamTennis pro league. |
The surroundings of abandoned Yungay town have been named the driest place in the world. Môi trường xung quanh của thị trấn Yungay bị bỏ hoang được coi là nơi khô nhất trên thế giới,. |
Every country in the world has a newspaper like this. Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế. |
In fact, it became the oldest continuously operating company in the world. Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới. |
There's 7.3 billion people in the world today; there will be 9.6 billion by 2050. Hiện có 7,3 tỷ người trên thế giới; con số đó sẽ là 9,6 tỷ vào năm 2050. |
He's probably the most remarkable social entrepreneur in education in the world. Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới. |
1, 2. (a) To what extent is divorce a problem in the world today? 1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay? |
What we have is the most beautiful thing in the world. Những gì chúng tôi đang có là điều đẹp nhất trên thế giới. |
The problem in the world was the poverty in Asia. Vấn đề với thế giới là sự nghèo đói ở châu Á. |
I am not going to gift-wrap the two people in the world that Savage wants the most. Tôi sẽ không dâng tặng hai con người mà Savage muốn có nhất trên thế giới đâu. |
It is true that people in the world manifest goodness to a degree. Thật ra thì những người thế gian cũng có biểu lộ sự nhân từ trong một mức độ nào đó. |
So what could possibly change this terrible gap that has opened up in the world today? Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay? |
Federer is one of the highest-earning athletes in the world. Roger cũng là một trong những vận động viên thể thao có thu nhập cao nhất thế giới. |
And do these traits not contribute to injustices in the world? Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? |
When introduced into service, these ships were the most powerful destroyers in the world. Khi được đưa vào hoạt động, những con tàu này là những tàu khu trục mạnh mẽ nhất thế giới. |
Fetch Retrieve is one of the hottest Internet companies in the world, John. Fetch Retrieve là một trong những công ty Internet nổi tiếng trên toàn thế giới, John |
The Watchtower magazine is the most widely translated and distributed journal in the world. Tháp Canh là tạp chí được dịch và phân phát rộng rãi nhất trên thế giới. |
A clear homage to the noblest of sports, with the largest stadium in the world. Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới. |
So we have two halves of one of the best kitchens in the world. Thế nên chúng tôi sở hữu 2 nửa của một gian bếp tốt nhất trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in the world trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in the world
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.