determinado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ determinado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ determinado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ determinado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiên quyết, nhất định, quả quyết, xác định, nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ determinado
kiên quyết(determined) |
nhất định(determined) |
quả quyết(purposeful) |
xác định(determined) |
nào đó(certain) |
Xem thêm ví dụ
Tal vez se sienta inspirado a invitar a una persona determinada para que comparta algo porque quizás tiene una perspectiva que podría beneficiar a los demás. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
5 Cuando un miembro del Comité de Servicio de la Congregación le pida que dirija un estudio bíblico con alguien que se haya hecho inactivo, quizás le indique que analice solo determinados capítulos del libro “Amor de Dios”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
La armillaria es en realidad un hongo depredador, que mata determinadas especies de árboles en el bosque. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
“En Su nombre Todopoderoso estamos determinados a soportar la tribulación hasta el fin, como buenos soldados”. “Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.” |
Desde la plataforma, los estudiantes leen un fragmento de la Biblia o demuestran cómo explicarían determinado tema bíblico a otra persona. Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh. |
Típicamente, se utiliza la fórmula floral para representar las características morfológicas de las flores de una determinada familia de plantas, más que de una especie en particular. Thông thường, một công thức tổng quát được sử dụng để trình bày cấu trúc hoa của một họ thực vật thay vì của một loài cụ thể. |
Para que las puntuaciones sean coherentes, las adaptamos a una escala determinada y descartamos las que nos parecen cuestionables o poco fiables. Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề. |
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
En esta página, puede permitir el bloqueo de determinadas redes publicitarias externas o todas las redes publicitarias futuras. Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai. |
Por tanto, su comportamiento está determinado en parte por su percepción y el significado que atribuyen a las situaciones en las que se encuentran, más que a las mismas. Vì vậy, hành vi của họ được quy định một phần bởi sự nhận thức và ý nghĩa họ gán cho hoàn cảnh gặp phải, hơn là bởi chính hoàn cảnh đó. |
Algunas funciones de Google Pay están disponibles en determinados países. Một số tính năng nhất định của Google Pay chỉ có ở một số quốc gia nhất định. |
Las páginas AMP que no sean válidas no son aptas para determinadas funciones de la Búsqueda. Các trang có AMP không hợp lệ sẽ không đủ điều kiện cho một số tính năng trong Tìm kiếm. |
Los objetivos son el recuento del número de sesiones que han llegado a una determinada página o pantalla, o grupo de páginas o pantallas. Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định. |
Eran determinados y seguros de sí mismos. Các em tự tin và quyết tâm cao. |
Sin embargo, en algunos casos es posible que quiera inhabilitar estas funciones de forma dinámica durante la carga de una página determinada o una sesión en concreto, por ejemplo, cuando los usuarios han indicado que no quieren que se usen sus datos para personalizar los anuncios. Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể tắt các tính năng này cho một lần tải trang hoặc phiên cụ thể, ví dụ: khi người dùng cho biết họ không muốn dữ liệu của họ được sử dụng cho mục đích cá nhân hóa quảng cáo. |
Como parte del proceso determinado por el Señor para la obtención de conocimiento espiritual, Él ha establecido las fuentes mediante las cuales revela la verdad y brinda guía a Sus hijos. Là một phần của tiến trình quy định của Chúa để nhận được sự hiểu biết thuộc linh, Ngài đã thiết lập các nguồn phương tiện mà qua đó Ngài mặc khải lẽ thật và sự hướng dẫn cho con cái của Ngài. |
Algunas veces creo que estás determinado a no disfrutar nada de esta vida, sólo porque sí. Thỉnh thoảng em nghĩ anh nhất quyết không nhìn nhận bất cứ thứ gì trong cuộc sống, chỉ có sự bực tức. |
Sin embargo, Google no mostrará datos por debajo de determinados umbrales mínimos. Tuy nhiên, Google sẽ không hiển thị dữ liệu thuộc một số ngưỡng tối thiểu. |
El límite de pago se establece inicialmente en un importe determinado. Ngưỡng thanh toán của bạn ban đầu được đặt với một số tiền nhất định. |
En esta sección se explica cómo consideran los informes "Comportamiento de compra" y "Comportamiento en la tramitación de la compra" a los usuarios que retroceden en un determinado embudo, a los usuarios que omiten páginas en él y a los que no siguen la secuencia del embudo. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
Network for Good pagará todas las donaciones realizadas en un mes determinado el día 15 del siguiente mes. Network for Good thường giải ngân tất cả các khoản quyên góp trong một tháng cụ thể vào ngày 15 của tháng tiếp theo. |
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez. Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Algunos formatos de fichero ejecutable pueden especificar directorios adicionales en los que buscar las bibliotecas de un determinado programa. Một số định dạng file thực thi có thể chỉ định các thư mục bổ sung để tìm kiếm thư viện cho một chương trình cụ thể. |
Los enlaces de sitio automáticos solo están disponibles para anuncios de determinadas categorías comerciales. Liên kết trang web tự động chỉ có sẵn cho quảng cáo trong một số loại doanh nghiệp nhất định. |
Kimball dijo: “En el mundo preterrenal, a las mujeres fieles se les dieron ciertas asignaciones, mientras que a los hombres fieles se les preordenó para determinados deberes del sacerdocio. Kimball nói: “Trong thế giới trước khi chúng ta đến đây, các phụ nữ trung thành đã được ban cho những chỉ định nào đó trong khi những người đàn ông trung thành đã được tiền sắc phong cho các nhiệm vụ nào đó của chức tư tế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ determinado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới determinado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.