constitución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constitución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constitución trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ constitución trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiến pháp, 憲法, Hiến pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constitución
hiến phápnoun Una vez establecida la nueva constitución, ya no se exige que se obedezca la anterior. Một khi hiến pháp mới được ban hành, người dân không còn phải tuân theo hiến pháp cũ. |
憲法noun |
Hiến phápnoun (norma legal superior de un estado) Tenemos 23 idiomas oficiales reconocidos en nuestra constitución. Chúng tôi có 23 ngôn ngữ được công nhận bởi Hiến pháp. |
Xem thêm ví dụ
No tiene autoridad especial sobre la Constitución. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
Además, se vieron perjudicadas tanto nuestra relación con el Creador como nuestra constitución física, mental y emocional. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
1787 La Constitución de los Estados Unidos se presenta a los Estados para su ratificación. 1777 – Các điều khoản liên bang được gửi đến các tiểu bang để họ thông qua. |
Fue brevemente reinstaurado bajo la Constitución Meiji con la asignación de Sanjō Sanetomi en 1871 antes de ser abolido de manera completa en 1885. Cơ quan này được phục hồi dưới Hiến pháp Minh Trị với việc bổ nhiệm Sanjo Sanetomi năm 1871, trước khi hoàn toàn bị xóa bỏ năm 1885. |
11 de agosto de 1919 - El Reichspräsident Ebert firma la constitución. Đến ngày 11 tháng 8 năm 1919, Tổng thống Friedrich Ebert ký Hiến pháp Weimar dân chủ. |
Para eso tenemos una constitución. Một lần nữa, vì sao ta có Hiến pháp. |
Artículo 20 de la Constitución de Ucrania (28 de junio de 1996) dice: El Himno de Ucrania - el himno nacional se basó en la música de M. Verbitski con palabras establecidas por una ley que será adoptada por una mayoría de dos terceras partes de la composición constitucional del Rada Supremo de Ucrania. Điều 20 Hiến pháp của Ukraina (ngày 28 tháng 6 năm 1996) chỉ định âm nhạc của Verbytsky cho bài quốc ca: Quốc ca của Ukraina là quốc ca được đặt theo âm nhạc của M. Verbytsky, với những từ được xác nhận bởi luật được thông qua bởi không ít hơn hai phần ba thành phần hiến pháp của Verkhovna Rada của Ukraina. |
El nombre oficial de la nación fue modificada después de la aprobación de la constitución de la posguerra, el título de "Estado de Japón" se usa a veces como un equivalente coloquial de hoy en día. Tên chính thức của quốc gia đã được thay đổi sau khi thông qua hiến pháp sau chiến tranh; danh hiệu "Quốc gia Nhật Bản" đôi khi được sử dụng như một từ hiện đại thông tục. |
Buscamos una persona de constitución media... posiblemente diestro, y de más de 1,40 metros de altura. Chúng ta đang tìm một người có thể trạng tầm trung, có lẽ là thuận tay phải và cao hơn 1m37. |
El Soviet Supremo rechazó inmediatamente la propuesta constitucional y declaró que el Congreso de los Diputados era el órgano supremo legislativo y que era de su competencia decidir sobre la nueva constitución. Xô viết Tối cao ngay lập tức từ chối bản thảo và tuyên bố rằng Đại hội Đại biểu Nhân dân là cơ quan lập pháp tối cao và vì thế sẽ quyết định hiến pháp mới. |
Consultado el 9 de agosto de 2017. Artículo 175A.1 a Artículo 175A.7 Capítulo 1: Los Tribunales, Parte VII: El Poder Judicial en la Constitución de Pakistán. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2017. ^ Article 175A(1)-Article 175A(7) in the Chapter 1: The Courts. of Part VII: The Judicature in the Constitution of Pakistan. ^ Pakistan Horizon (bằng tiếng Anh). |
En vez de intervenir, nuestra constitución lo deja a la discreción, discreción que los estados han usado para discriminar sistemáticamente al negarles algún amparo a las incontables víctimas. Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục. |
La constitución federal de 1848 define un sistema de democracia directa (a veces llamada semidirecta o democracia representativa directa debido a que tiene una mayor similitud con instituciones de una democracia parlamentaria). Hiến pháp 1848/1999 xác định một hệ thống dân chủ trực tiếp (thỉnh thoảng gọi là bán trực tiếp hay dân chủ trực tiếp đại diện). |
Tenemos 23 idiomas oficiales reconocidos en nuestra constitución. Chúng tôi có 23 ngôn ngữ được công nhận bởi Hiến pháp. |
Así las cosas, durante la vigencia de la Constitución de 1828, los periodos legislativos del Congreso debían extenderse por 2 años (I y II); con la Constitución de 1833, por 3 años (III al XXXIV), y bajo la vigencia de la Constitución de 1925, por 4 años (XXXV al XLVII). Quốc hội trong thời kỳ Hiến pháp 1828 có nhiệm kỳ 2 năm (I và II), trong thời kỳ Hiến pháp 1833 có nhiệm kỳ 3 năm (III-XXXIV) và tới Hiến pháp 1925 có nhiệm kỳ 4 năm (XXXV-XLVII). |
Tanto la "Constitución de la Libertad" como la Constitución de 1987 autorizaron a la presidenta Aquino a ejercer el poder legislativo hasta que fuera organizado un nuevo Congreso. Así fue, ella continuó ejerciendo tales poderes hasta que el nuevo congreso fuera organizado bajo la Constitución de 1987 convocado en julio de 1987. Cả hai Hiến pháp Tự do và Hiến pháp 1987 cho phép Tổng thống Aquino thi hành quyền lập pháp cho đến lúc một Quốc hội mới được tổ chức. |
Debido a varios errores, logró escapar vestido de mujer, huyó de Londres y volvió a Nigeria donde, de acuerdo a la constitución, aquellos en un cargo como los gobernadores, presidente -- así como en muchos países -- tienen inmunidad y no pueden ser procesados. Do có một vài thay đổi, ông ta đã thoát được trong khi giả dạng phụ nữ và chạy khỏi London về đến Nigeria, nơi mà theo luật của chúng tôi, những người làm công sở như ủy viên, tổng thống -- như ở rất nhiều nước khác -- được miễn nhiễm và không bị xử tội. |
Esta constitución, con modificaciones posteriores, siguió vigente hasta 1918 (véase Wurtemberg). Hiến pháp này (với các sửa đổi tiếp theo) vẫn còn hiệu lực cho đến năm 1918 (xem Württemberg). |
Personas, de las que decimos, que sabían lo que hacían cuando escribieron la Constitución, la agenda gay, si lo prefieren. Đó là những người, mà chúng ta vẫn nói, họ luôn biết mình làm gì khi viết ra Hiến Pháp- về kỉ nguyên đồng giới, nếu bạn dám gọi thế. |
La constitución de Etiopía define el derecho a poseer tierras como pertenecientes solo al "estado y al pueblo", pero los ciudadanos solo pueden arrendar tierras (hasta 99 años) y no pueden hipotecar, vender ni poseer. Hiến pháp Ethiopia xác định quyền sở hữu đất đai chỉ thuộc về "nhà nước và nhân dân", nhưng công dân chỉ có thể thuê đất (lên đến 99 năm), và không thể thế chấp, bán hoặc sở hữu nó. |
Una sociedad en la que la garantía de los derechos no está asegurada, ni la separación de poderes determinada, no tiene Constitución. Bất kỳ xã hội nào mà các quyền này không được đảm bảo, và sự tản quyền không được thực hiện, sẽ không có Hiến pháp. |
De acuerdo con la Constitución, los proyectos de ley de alcance federal primero tienen que pasar a través del CNF para su revisión y plantear recomendaciones de ser necesario. Theo Hiến pháp, các dự thảo luật của liên bang trước tiên phải qua FNC để xem xét và khuyến nghị. |
1600: en San Marino se adopta la primera constitución escrita. 1600 – San Marino thông qua Hiến pháp bằng văn bản của nó. |
El presidente del Gobierno, que según la Constitución designó a sus ministros y recibió el asesoramiento del Rey, hizo un trato con su hermano, el príncipe Souphanouvong: Souvanna Phouma dio a los comunistas de dos asientos en el Consejo de Ministros, y a cambio Souphanouvong integraría 1500 de sus 6000 tropas comunistas en el ejército real. Thủ tướng Souvanna Phouma, theo hiến pháp là người có quyền bổ nhiệm các Bộ trưởng của mình và phải nghe lời nhà vua, đã thỏa hiệp với anh trai mình là Hoàng thân Souphanouvong, theo đó Souvanna Phouma cho những người Cộng sản hai ghế trong nội các, và ngược lại sẽ nhận 1500 quân trong số 6000 quân Cộng sản của Souphanouvong vào quân đội hoàng gia. |
En cambio, la legislación federal sólo puede anular leyes de los estados relativas a ciertas áreas según se establece en la sección 51 de la constitución australiana; todos los poderes legislativos residuales son manejados por los parlamentos de los estados, incluyendo hospitales, educación, policía, poder judicial, carreteras, transporte público y gobierno local. Ngược lại, pháp luật liên bang chỉ có thể phế trừ pháp luật các bang trong các phạm vi được quy định trong điều 51 Hiến pháp; nghị viện các bang bảo lưu toàn bộ các quyền lập pháp còn lại, bao gồm trên các lĩnh vực trường học, cảnh sát bang, tòa án bang, đường sá, giao thông cộng cộng và chính phủ địa phương, những lĩnh vực không được liệt kê trong điều 51. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constitución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới constitución
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.