nacer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nacer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nacer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nacer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nacer
sinhNoun; Adjectival Ellos encontraron el cuerpo de un recién nacido en un congelador. Họ tìm thấy thi thể một đứa trẻ mới sinh trong tủ đông. |
Xem thêm ví dụ
Nacer de nuevo Được Sinh Lại |
56 Aun antes de nacer, ellos, con muchos otros, recibieron sus primeras lecciones en el mundo de los espíritus, y fueron apreparados para venir en el debido btiempo del Señor a obrar en su cviña en bien de la salvación de las almas de los hombres. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
“Comenzamos el proceso de nacer de nuevo al ejercitar fe en Cristo, al arrepentirnos de nuestros pecados y al ser bautizados por inmersión para la remisión de los pecados por alguien que tiene la autoridad del sacerdocio... “Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế. |
Al nacer, nuestros cuerpos tienen como un 75% de agua. Khi sinh ra, khoảng 75% cơ thể của chúng ta là nước. |
Al escoger seguir al Maestro, escogemos cambiar, para nacer de nuevo espiritualmente. Khi chọn tuân theo Đức Thầy, chúng ta chọn để được thay đổi—để được Thượng Đế sinh ra trong phần thuộc linh. |
Ya va a nacer, ¿no? Sẽ sớm hơn đúng không? |
Cada generación ha seguido el mismo ciclo de nacer, crecer, reproducirse y morir. Thế hệ này đến thế hệ khác được sinh ra, lớn lên, duy trì nòi giống và cuối cùng phải chết. |
Digo que el bebé murió al nacer. Tôi nói rằng đứa trẻ đó đã chết trong lúc sinh, |
¡Qué contraste hay entre esto y lo que hicieron los adoradores verdaderos, como los humildes pastores, que simplemente alabaron a Dios al nacer Jesús! Đây thật khác hẳn với những người thờ phượng thật—chẳng hạn như các người chăn chiên thấp hèn—họ chỉ việc khen ngợi Đức Chúa Trời khi Giê-su ra đời! |
Yo me hice adulto 7 años después de nacer. Tôi hoàn toàn trưởng thành 7 năm sau khi sinh. |
Con la gracia expiatoria del Salvador, que proporciona el perdón de los pecados y la santificación del alma, podemos nacer otra vez espiritualmente y reconciliarnos con Dios. Với ân điển chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi mang đến sự tha thứ các tội lỗi và thánh hóa linh hồn, chúng ta có thể được sinh ra một lần nữa về phần thuộc linh và được hòa giải với Thượng Đế. |
La proclamación afirma el deber continuo del esposo y la esposa de multiplicarse y henchir la tierra, así como “la solemne responsabilidad de amarse y cuidarse el uno al otro, y también a sus hijos”: “Los hijos merecen nacer dentro de los lazos del matrimonio y ser criados por un padre y una madre que honran sus votos matrimoniales con completa fidelidad”. Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
La vida que tuvimos antes de nacer aquí en la tierra. Cuộc sống trước khi có cuộc sống thế gian. |
Cuando llueve después de una larga sequía, el tocón seco de un olivo es capaz de volver a la vida, pues de sus raíces pueden nacer retoños y producir ramas “como planta nueva”. Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ” |
Se sientan a su lado sin pronunciar palabra hasta que él rompe el silencio y dice: “Perezca el día en que llegué a nacer” (Job 3:3). (Gióp 2:11) Họ ngồi gần ông mà không nói một câu cho đến khi Gióp phá tan sự im lặng và nói: “Ngày ta đã sanh ra, khá hư-mất đi!” |
No sólo son diferencias anatómicas, como la forma de las orejas, sino que hay efectos en el pensamiento y la conducta que ilustra claramente esta caricatura de Charles Addams "Los gemelos Mallifert, separados al nacer, se encuentran accidentalmente." Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ có những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau." |
Al nacer me enviaron a un hogar de acogida, y pasé por varios hogares más antes de ser adoptada, cuando tenía poco menos de dos años. Lúc vừa chào đời, tôi bị bỏ vào nhà nuôi trẻ mồ côi và sau đó phải chuyển đến nhiều nhà khác trước khi được nhận làm con nuôi lúc chưa đầy hai tuổi. |
¿Cuánta más está luchando por nacer? Huống chi là đấu tranh để được sinh ra? |
“y si extiendes tu alma al hambriento y sacias al alma afligida, en las tinieblas nacerá tu luz, y tu oscuridad será como el mediodía; “Nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn khổ, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối tăm, và sự tối tăm ngươi sẽ như ban trưa. |
Mis jóvenes amigos, ¡qué bendición tan increíble tenemos todos de nacer en una época en que el evangelio de Jesucristo ha sido restaurado en la tierra en su plenitud! Các bạn trẻ thân mến, thật là một phước lành tuyệt vời khi tất cả chúng ta đều được sinh ra trong một thời kỳ mà phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được phục hồi trọn vẹn trên thế gian. |
Algunos efectos de la malnutrición durante el embarazo fueron evidentes de inmediato con tasas más altas de niños nacidos muertos, defectos congénitos, bajo peso al nacer, y la mortalidad infantil. Sự suy dinh dưỡng trong quá trình mang thai đã để lại một vài hậu quả rõ ràng ngay sau đó. Tỷ lệ trẻ bị chết non, dị dạng, suy dinh dưỡng và chết yểu cao hơn. |
Después de nacer la criatura, Sallay se hizo publicadora no bautizada. Sau khi đứa bé ra đời, Sa-lê bắt đầu làm người công bố chưa báp têm. |
Primero, el Libro de Mormón enseña que ejercer la fe en Cristo y hacer un convenio con Él de guardar Sus mandamientos es la clave para nacer de nuevo espiritualmente. Trước hết, Sách Mặc Môn dạy rằng việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô và lập giao ước với Ngài nhằm tuân giữ các lệnh truyền của Ngài là chìa khóa để được sinh lại theo thể thuộc linh. |
□ ¿Apoya la expresión “tiempo de nacer y tiempo de morir” en Eclesiastés 3:2 la idea de que Dios haya predeterminado el tiempo en que hemos de morir? □ Phải chăng câu nói “có kỳ sanh ra, và có kỳ chết” nơi Truyền-đạo 3:2 ủng hộ ý tưởng Đức Chúa Trời đã quyết định trước giờ phút chúng ta chết? |
La parte delicada es que con todos los medios anteriores el formato queda fijo al nacer. Điều lí thú ở đây đó là với tất cả những công cụ có từ trước, định dạng và cấu trúc bộ phim là cố định. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nacer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nacer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.