cosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vật, điều, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cosa
vậtnoun Es imposible que esa cosa sea sólo agua marina. Không đời nào vật đó chỉ là nước biển. |
điềunoun Es la cosa más estúpida que he dicho nunca. Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ. |
thứnoun Las cosas solo se pondrán peor. Mọi thứ sẽ chỉ xấu đi hơn mà thôi. |
Xem thêm ví dụ
Y pienso que una cosa que tenemos en común es una profunda necesidad de expresarnos. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
¿Qué cosa se puede hacer allá?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
Y cuando hablo con los jueces alrededor de los Estados Unidos, cosa que hago todo el tiempo, todos dicen lo mismo, que es "pongamos a la gente peligrosa en la cárcel, y soltemos a las personas que no son peligrosos o no violentos". Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Sólo pienso en una cosa. Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện |
18 La última cosa sagrada que consideraremos, la oración, ciertamente no es la menos importante. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
Los lugareños están dispuestos a familiarizarse con cualquier cosa de forma y tamaño familiar. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
La última cosa es emoción. Cái cuối cùng là xúc cảm. |
Les queda una última cosa con la que negociar. Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi. |
La energía y la tecnología no son la misma cosa. Năng lượng và công nghệ không giống nhau. |
Toma, no tenían esa cosa artificial que te gusta. Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu. |
Tiene que haber alguna forma de matar a esta cosa. Phải có cách gì để giết thứ này chứ. |
¿Qué cosa? Biết gì? |
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Muchos de nosotros interrumpimos cualquier cosa que estemos haciendo para leer un mensaje de texto, ¿no deberíamos dar más importancia a los mensajes del Señor? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Esta cosa que podemos hacer, tú y yo. Những thứ mà bố vào con có thể. |
Y esta mitad de la clase solo agregaba trozos de barro a cualquier cosa y no importaba, solo estaban pasando el tiempo. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
Bueno, antes de que nos encontremos con otra cosa sobre la que pelear... Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe... |
Podemos comprar cualquier cosa que deseemos simplemente con utilizar una tarjeta de crédito u obtener un préstamo. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Esta cosa no se cargó a Willits. Thứ này đã không giết Willits. |
Es imposible que esa cosa sea sólo agua marina. Không đời nào vật đó chỉ là nước biển. |
Por usted y por sus seres queridos haría cualquier cosa. Tôi sẽ làm mọi việc cho cô, và những người thân của cô. |
¿Haces una cosa más por mí? Làm cho em thêm một việc được không? |
No me decepcionaría que quisieras hacer otra cosa en tu vida. Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình. |
John, la última cosa que necesitamos es publicidad. John, điều cuối cùng chúng ta cần là công khai. |
Una cosa es tener una idea para crear una empresa, pero como sabrán muchos en esta sala, hacer que suceda es algo muy difícil y requiere una energía extraordinaria, confianza en uno mismo y determinación, el valor para arriesgar familia y hogar, y un compromiso 24/7 que raya en la obsesión. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.