lluvioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lluvioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lluvioso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lluvioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có mưa, trời mưa, có nhiều mưa, hay mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lluvioso
có mưaadjective (Con lluvia abundante.) |
trời mưaadjective (Con lluvia abundante.) Es un día lluvioso, ventoso, y la gente estaba enfermando en el barco, Hôm đó trời mưa, gió bão ghê lắm, và mọi người thì đang say sóng dữ dội, |
có nhiều mưaadjective |
hay mưaadjective |
Xem thêm ví dụ
Conocí a Conor en una fría y lluviosa noche de enero. Tôi đã gặp Conor trong một đêm tháng một, mưa và lạnh. |
En noviembre de 2012, más de 33 000 corredores de 85 nacionalidades diferentes vinieron a la línea de partida, pero esta vez, desafiaron un clima muy tormentos y lluvioso. Cuối tháng 2012, hơn 33,000 người đua từ 85 quốc gia khác nhau đến vạch xuất phát, và lần này, họ thách thức thời tiết mưa bão. |
Un día lluvioso, una mujer me invitó a su hogar para preguntarme por qué estaba encarcelado mi marido. Vào một ngày trời mưa, một bà mời tôi vào nhà để dò hỏi tại sao chồng tôi bị ở tù. |
Es un día lluvioso de elecciones en un país pequeño —que puede ser mi país, pero también podría ser el suyo—. Đây là 1 ngày bầu cử mưa dầm dề ở 1 đất nước nhỏ -- đó có thể là đất nước của tôi, cũng có thể là của bạn. |
Parte del problema, considero, consiste en que creemos que el Corán puede leerse de la misma forma que un libro: poniéndonos cómodos en una tarde lluviosa con un tazón de palomítas de maíz a un lado, como si Dios ( y el Corán es la voz de Dios hablando con Mahoma ) fuera simplemente otro autor en la lista de los más vendidos. Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất. |
La gente hizo cola en una noche lluviosa para hacerse con una copia, y todo el país lo leyó, en todas las colonias, en toda Europa, en todo EE.UU. y tuvo ese gran impacto en el diseño de los estados de bienestar a nivel mundial. Người người xếp hàng dưới mưa vào một đêm tháng 11 để được cầm trên tay bản báo cáo, nó được đọc khắp các đất nước, các thuộc địa, khắp châu Âu và trên khắp nước Mỹ. Nó để lại tác động vô cùng lớn đối với cách vận hành của các nhà nước phúc lợi trên toàn thế giới. |
¡ Dinero, dinero, dinero para un día lluvioso! Tiền, tiền, tiền cho một ngày buồn! |
En el ecuador, hay dos estaciones lluviosas y dos secas, ya que el cinturón de lluvias pasa allí dos veces al año, una al moverse al norte y otra al ir al sur. Ở khu vực gần xích đạo thì có hai mùa mưa và hai mùa khô do vành đai mưa đi ngang qua đây hai lần mỗi năm, một lần do vành đai mưa di chuyển về phía bắc và một lần do vành đai này di chuyển về phía nam. |
Sin embargo, especialmente en la estación lluviosa, las inmediaciones de los arroyos y riachuelos ofrecen tranquilos “descansaderos donde abunda el agua” (Salmo 23:2). (Sáng-thế Ký 29:1-3) Tuy nhiên, đặc biệt vào mùa mưa, khu vực quanh các dòng suối nhỏ và sông có những “mé nước bình-tịnh”, êm ả.—Thi-thiên 23:2. |
Ahora es un frío y lluvioso 16 de diciembre de 1773. Bây giờ, đó là một ngày lạnh và mưa ngày 16 tháng 12, 1773. |
Sin embargo, las condiciones cambian durante la época lluviosa. Tuy nhiên, hoàn cảnh thay đổi vào mùa mưa. |
Y aquí estoy, corriendo a través de Filadelfia Norte en un lluvioso día de Navidad, solo. Và lúc này đây, tôi đang chạy qua Bắc Philly trong một ngày Giáng sinh mưa dầm - cô độc. |
Los soleados giran, los nublados flotan, los lluviosos caen, y los de nieve revolotean hasta el suelo. Vậy nên những cảm xúc trong thời tiết nắng ráo xoay xung quanh, trong trời mây mù thì trôi ngang, mưa rơi, và tuyết thì rắc nhẹ xuống đất. |
Eso me llevó a esta franja lluviosa y caliente llamada zona tropical que rodea la Tierra. Nó đưa tôi tới dải ẩm ướt và ấm áp của vùng nhiệt đới bao quanh trái đất. |
Dos precursoras le ofrecen un tratado a una señora en Freetown, la capital del país, durante la larga estación lluviosa. Hai chị tiên phong mời một người qua đường nhận tờ chuyên đề tại thủ đô Freetown, trong mùa mưa dài |
El sexto mar se llama Kardanj; es muy lluvioso. Biển thứ sáu là Kardanj; biển này rất hay có mưa. |
Esdras, uno de sus escritores, muestra que kislev era un mes frío y lluvioso. Người viết Kinh Thánh E-xơ-ra cho thấy tháng Kít-lơ quả là một tháng lạnh và mưa nhiều. |
En los viñedos y otros campos de cultivo a menudo se construía una cabaña o una choza con objeto de protegerse del sol ardiente durante la estación seca, y del frío y las tormentas en la estación lluviosa (compárese con Jonás 4:5). (Ê-sai 4:6) Một cái lều thường được dựng lên trong vườn nho hay trong cánh đồng để làm nơi che ánh nắng gay gắt của mặt trời vào mùa nắng, và gió bão và cái lạnh vào mùa mưa.—So sánh Giô-na 4:5. |
Un día lluvioso entró a un supermercado, se resbaló, se rompió el brazo y salió corriendo: y todo porque no quiso molestar al supermercado. Vào một ngày mưa, ông bước vào chuỗi siêu thị Safeway, trượt ngã, gãy tay rồi vội vã đi ra ngoài. Vi ông không muốn gây phiền phức cho Safeway. |
Las aves pueden ser usados para hacer kiviak, un plato que guardas para un día lluvioso. Những con chim có thể được chế biến thành kiviak, món ăn để dành cho những ngày mưa. |
¿O fue un día lluvioso? hay là một ngày mưa nhỉ? |
El calendario judío tiene un mes llamado kislev, que cae entre noviembre y diciembre, y que es frío y lluvioso. Tháng Kít-lơ của Do Thái (tương ứng với tháng 11/tháng 12) là một tháng lạnh và mưa nhiều. |
El invierno de 1805-06 fue muy lluvioso, y tuvieron dificultades para abastecerse de carne. Mùa đông năm 1805-06 có rất nhiều mưa và đoàn người rất khổ sở để tìm thức ăn thích hợp. |
El clima, muy lluvioso, ha dado lugar a exuberantes bosques que cubren las laderas de montañas de más de 2.000 metros de altitud. Khí hậu ẩm, mưa nhiều tạo nên những khu rừng nhiệt đới tươi tốt, bao trùm các triền núi cao hơn 2.000 mét. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lluvioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lluvioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.