cinco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cinco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là năm, ngũ, lăm, nhăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinco
nămnoun La biblioteca está a cinco minutos a pie. Để tới thư viện đi bộ mất năm phút. |
ngũCardinal number (Número cardinal que se ubica entre el cuatro y el seis, representado como V en números romanos y 5 en números digitales.) Las cinco estrellas alineadas conectan el pasado con el futuro. Ngũ Tinh hội tụ, xuyên việt thời không. |
lămnumeral Cuarenta y cinco minutos no es tardanza, no se presentó. Bốn mươi lăm phút không phải là muộn, mà là chẳng còn gì. |
nhămnumeral |
Xem thêm ví dụ
Puedes extrañarme por cinco minutos por día. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
Algunos aspectos desesperantes del idioma eran, por ejemplo, los sonidos oclusivos (producidos por la interrupción de la corriente de aire al cerrar la glotis), las numerosas vocales en sucesión —hasta cinco en una palabra—, y las escasas consonantes que se utilizan. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Cinco bolas de fuego? Năm luồng lửa? |
La mayoría de nuestras autoridades locales, cuando se sientan a planificar para los próximos cinco, 10, 15, 20 años de una comunidad todavía parten del supuesto de que habrá más energía, más coches, más viviendas, más empleos, más crecimiento, y demás. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Pues bien, hace treinta y cinco siglos, los israelitas exclamaron durante su travesía por el desierto de Sinaí: “¡Cómo nos acordamos del pescado que comíamos de balde en Egipto, de los pepinos y las sandías y los puerros y las cebollas y el ajo!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
La familia, junto con el resto del mundo, se entera de que el fabricante de dulces Willy Wonka ha escondido cinco boletos de oro entre sus chocolates Wonka. Để chọn ra người sẽ được vào nhà máy đồng thời được cung cấp sô cô la trọn đời, ngài Wonka giấu năm chiếc vé vàng trong những tờ giấy gói các thanh sô-cô-la Wonka. |
(Cinco tonos) (Năm quãng) |
Luego se van introduciendo paulatinamente las cinco reuniones semanales de congregación. Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần. |
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
A pesar de que debíamos mantener una distancia de cinco metros [15 pies] entre uno y otro, y de que teníamos prohibido hablar, nos las ingeniábamos para pasarnos la información. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
La estereoquímica es tetraédrica y los enlaces puede ser descritos como formados por orbitales híbridos sp3 en el ion cinc. Dạng cấu tạo hóa học lập thể là tứ diện và các liên kết có thể được miêu tả như sự tạo thành của các orbitan lai ghép sp3 của ion kẽm. |
Han sido más de cinco minutos. Lâu hơn 5 phút rồi đấy. |
Para final de año, se podrá conducir desde Los Angeles a Nueva York usando la red de supercargadores, que recarga cinco veces más rápido que las demás alternativas. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
El número de estudiantes se incrementó en 30.000 en cinco años. Số sinh viên phải tăng thêm 30.000 sau mỗi thời hạn năm năm. |
Es el segundo en cinco minutos. Đây là bát thứ hai trong vòng năm phút. |
Para ganar estas elecciones, necesito que me apoyen los cinco. Tôi cần cả 5 bang đứng về phía mình nếu muốn thắng cử. |
De este modo podrían comentar unos diez hermanos durante los cinco minutos asignados al auditorio. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Cinco minutos. Năm phút. |
Cinco muertes, eso lo trastornará. Năm cái chết, nó sẽ làm ảnh suy sụp. |
No obstante, gracias a una lupa, las publicaciones de letra grande y la vista limitada del otro ojo, podía estudiar de tres a cinco horas al día. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Al final, tras cinco meses de asedio, Jerusalén cae ante los romanos. Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ. |
En los últimos cinco años, los fondos de ayuda a damnificados se han reducido en un 40%. Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây. |
Lo que no aprecio es que me hayan seguido hasta aquí... casi arruinan un caso que tomó cinco meses esclarecer. Em chỉ không thích 2 anh theo dõi em tận đây. |
Cada uno tiene cinco tiros. Mỗi người có 5 viên đạn. |
El hizo una biografía en cinco volúmenes de Thomas Jefferson, pasó virtualmente su vida entera con Thomas Jefferson, y por cierto, en un punto le pregunté, "¿Le gustaría haberlo conocido?" Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?" |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cinco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.