Was bedeutet thảm in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes thảm in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von thảm in Vietnamesisch.

Das Wort thảm in Vietnamesisch bedeutet Teppich, Teppich. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes thảm

Teppich

noun

Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi.
Ich muss noch diesen Teppich loswerden.

Teppich

noun (gemustertes Gewebe)

Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi.
Ich muss noch diesen Teppich loswerden.

Weitere Beispiele anzeigen

Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Jeder ist in seiner Freiheit durch Naturgesetze eingeschränkt wie das Gesetz der Schwerkraft, das nicht ohne Folgen außer acht gelassen werden kann.
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
Eine tragische Erfüllung zeichnet sich ab
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Wir haben schon eine Menge miterlebt, darunter auch die Folgen unterschiedlicher Rechtssysteme und -vorschriften, Enttäuschungen, Tragödien und Todesfälle in der Familie.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
Der Bericht ist auch für uns von Interesse, weil er zeigt, wie Gehorsam gegenüber dem wahren Gott Segen einbringt und wozu Ungehorsam ihm gegenüber führt.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
Und wenn ich noch mal einen Teppich mitbringe, macht meine Frau Salami aus mir!
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.
Womöglich werden auch Gelder für die Renovierung des Zweigbüros benötigt, für Kongresse oder für die Unterstützung von Brüdern nach einer Naturkatastrophe.
Tình trạng thật là bi thảm!
Welch eine erbärmliche Situation!
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.
2 Vorbereitungen treffen: Manchmal kann rechtzeitig Katastrophenalarm gegeben werden.
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
Nach dem Zweiten Weltkrieg kam es, wie das Werk The World Book Encyclopedia (1973) schrieb, zu der „größten weltweiten Hungersnot der Geschichte“.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Sie sind der dominierende Teil von „Babylon der Großen“, dem mit Blutschuld beladenen Weltreich der falschen Religion, das nach dem Ersten Weltkrieg in geistiger Hinsicht gefallen ist, weil Jehova es verurteilt hat.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
Doch als ihre Familien Fernando und Bayley halfen, wieder in die Heimat zurückzuziehen, gerieten Bayley und ihre Schwester bei der Fahrt auf der Autobahn in einen tragischen Unfall mit etlichen Fahrzeugen.
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU
DIE NUKLEARE KATASTROPHE
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
Mit anderen Worten, wenn man nicht in Hiumankapital investiert, wird aus derselben demografischen Dividende eine demografische Katastrophe.
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.
Jeder, der in irgendeiner Form Misshandlung oder Missbrauch, erschütternde Verluste, chronische Krankheiten oder beschwerliche Leiden, falsche Anschuldigungen oder boshafte Verfolgung erlebt hat oder aufgrund von Sünde oder Missverständnissen geistig Schaden genommen hat, kann durch den Erlöser der Welt geheilt werden.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.
Wegen Ihrer miserablen Shows bleibt das Publikum weg.
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không?
Ließ sich das Unglück irgendwie abwenden?
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Ich erinnere mich nicht daran, in meiner 20jährigen Karriere, die ich Architektur betrieben und darüber geschrieben habe, an eine Zeit, als sich fünf Menschen mit mir an einen Tisch gesetzt haben und mir sehr ernsthafte Fragen stellten zur räumlichen Verteilung, zu Notausgängen, zu Sicherheitsangelegenheiten und ob Teppich brennt.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
Während katholische, orthodoxe und muslimische Volksgruppen in diesem leidgeprüften Land um Siedlungsgebiete kämpfen, sehnen sich viele Menschen nach Frieden, und einige haben ihn gefunden.
Đừng trải thảm đỏ đón họ.
Sie brauchen keinen roten Teppich.
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7.
Ihre Aussagen wären keine Warnung, sondern würden einen Gläubigen nur verwirren und seine Aussichten gefährden, eine noch größere Katastrophe als die Sintflut zu überleben (2. Petrus 3:1-7).
Ông không giàu có gì, nhưng cũng không đến nỗi thê thảm như vậy.
Er ist vielleicht nicht reich, sieht dafür aber nicht schlecht aus.
Làm thế nào chúng ta có thể kết hợp những tẩm thảm thêu này lại với nhau
Wie verknüpfen wir all diese Teppiche?
Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.
Weniger dramatisch, dafür umso alltäglicher, sind ein aufbrausendes Wesen und harsche Worte, die etwa in langen Warteschlangen, bei nicht enden wollenden Werbeanrufen oder gegenüber Kindern fallen, die nicht gleich auf unsere Anordnungen reagieren.
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
Und Naturkatastrophen, bei denen unterschiedslos gute und böse Menschen sterben, werden nicht von Gott geschickt; sie kommen unvorhergesehen und können jeden treffen (Prediger 9:11).
Trường hợp của Sa-lô-môn thật thảm khốc thay, ông được ban cho sự khôn ngoan và thịnh vượng dồi dào (I Các Vua 4:25, 29).
Äußerst tragisch war der Fall Salomos, dem große Weisheit und großer Reichtum gewährt worden waren (1.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von thảm in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.