Was bedeutet Nho giáo in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes Nho giáo in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von Nho giáo in Vietnamesisch.

Das Wort Nho giáo in Vietnamesisch bedeutet Konfuzianismus, konfuzianismus. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes Nho giáo

Konfuzianismus

nounmasculine

konfuzianismus

noun

Weitere Beispiele anzeigen

“Vận mệnh và tương lai của Nho giáo truyền thống ở Đông Á hiện nay”.
"Die Gegenwart und Zukunft der Universität in Schwellenländern" .
Học giả Nho giáo cần học nhiều hơn về Lục nghệ hơn là đọc sách.
Die Studierenden sollten mehr lernen als nur Kunst.
Tôi là người nho giáo.
Ich bin ein sehr religiöser Mensch.
Nho giáo đề cao sự trung thành đối với nhà nước quân chủ.
Bedingungslose Loyalität dem Führer.
Dưới thời Pháp thuộc, văn hóa truyền thống chịu ảnh hưởng của Nho giáo suy tàn dần và bị thay thế bởi văn hóa phương Tây.
Vielmehr werde der abendländische Kultur-Organismus allmählich durch fremde Zivilisationen abgelöst.
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”.
8 Der konfuzianische Gelehrte Tu Wei-Ming sagte: „Der eigentliche Sinn des Lebens ist in unserem üblichen menschlichen Dasein zu finden.“
Vào đầu thế kỷ hai mươi mốt, ngày càng có sự công nhận chính thức của Nho giáo và tôn giáo dân gian Trung Quốc như là một phần của sự kế thừa văn hóa của Trung Quốc.
Im frühen 21. Jahrhundert wurden der Konfuzianismus und die chinesischen Volksreligionen als Teil des kulturellen Erbes Chinas offiziell anerkannt.
Gia tộc Soga, một gia đình trong triều đình Nhật nổi lên từ khi Nhật hoàng Kimmei lên ngôi khoảng năm 531, rất chuộng việc chấp nhận Phật giáo và kiểu mẫu văn hóa và chính quyền dựa trên Nho giáo Trung Hoa.
Die Soga, eine höfische japanische Familie, die mit der Thronbesteigung von Kaiser Kimmei im Jahr 531 zu Bedeutung gelangte, förderten sowohl die Übernahme des Buddhismus als auch von Regierungspraktiken und kulturellen Modellen, die auf dem chinesischen Konfuzianismus beruhten.
Ví dụ như, Phong tục tập quán như thờ cúng tổ tiên, như một quan điểm rất đặc biệt về nhà nước, tương tự, một quan điểm rất khác biệt về gia đinh, các mối quan hệ xã hội như là sự quan hệ rộng, những giá trị nho giáo, vân vân.
Ich denke hier zum Beispiel an Bräuche wie Ahnenverehrung, an einen sehr eigenen Begriff von Staat, genauso einen sehr eigenen Begriff von Familie, soziale Beziehungen wie guanxi, konfuzianische Werte und so weiter.
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/ 5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo.
Nichts Vergleichbares existierte in China, wo es einen gigantischen Staat gab, der ein Fünftel der Menschheit abdeckte, und jeder, der Ambitionen hatte, musste eine standardisierte Prüfung bestehen, die drei Tage in Anspruch nahm und sehr kompliziert war, und die beinhaltete, eine enorme Anzahl von Schriftzeichen auswendig zu lernen und sehr umfassende Essayistik nach Konfuzius.
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo.
Nichts Vergleichbares existierte in China, wo es einen gigantischen Staat gab, der ein Fünftel der Menschheit abdeckte, und jeder, der Ambitionen hatte, musste eine standardisierte Prüfung bestehen, die drei Tage in Anspruch nahm und sehr kompliziert war, und die beinhaltete, eine enorme Anzahl von Schriftzeichen auswendig zu lernen und sehr umfassende Essayistik nach Konfuzius.
Nó khuyến khích lòng khao khát đạt đến những chuẩn mực bushido—siêng năng, trung thực, trọng danh dự, trung thành và thanh đạm—trong khi pha trộn niềm tin của Thần đạo, Tân Nho và Phật giáo.
Es ermutigte zum Streben nach den Qualitäten des Bushidō - Fleiß, Ehrlichkeit, Ehre, Loyalität und Genügsamkeit - wobei Überzeugungen des Shintō, Neo-Konfuzianismus und Buddhismus mit einflossen.
Bất cứ cặp vợ chồng nào đi truyền giáo đều tham gia trong vườn nho của Chúa vườn nho.
Jedes Ehepaar, das auf Mission geht, wird vom Herrn des Weingartens begleitet.
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho;
10 Das aVorratshaus des Herrn zu verwalten; die Gelder der Kirche in diesem Teil des Weingartens zu empfangen;
13 Ngươi được kêu gọi đến alàm việc trong vườn nho của ta và xây dựng giáo hội của ta, và bđem lại Si Ôn để nó được vui mừng trên các ngọn đồi và được cthịnh đạt.
13 Du bist berufen, ain meinem Weingarten zu arbeiten und meine Kirche aufzubauen und bZion hervorzubringen, damit es sich auf den Hügeln freue und cerblühe.
Ngài ví Đức Chúa Trời, Cha ngài với người chủ vườn nho bỏ xứ đi xa, để vườn nho cho người trồng nho mướn, tượng trưng cho giới chức giáo phẩm Do-thái.
Darin verglich er Gott, seinen Vater, mit dem Eigentümer des Weingartens; dieser reiste für eine Zeit außer Landes und verpachtete den Weingarten an Weingärtner — die die jüdische Geistlichkeit versinnbildlichten.
Từ khi Pháp xâm lược Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ thứ XIX, tiếng Pháp dần dần thay thế vị trí của chữ Nho, trở thành ngôn ngữ chính thức trong giáo dục, hành chính và ngoại giao.
Nachdem im späten 19. Jahrhundert Vietnam zur französischen Kolonie wurde, wurde die französische Sprache auch Amts- und Bildungssprache.
3 Vậy nên, ta ban cho các ngươi một giáo lệnh là các ngươi không được mua rượu nho hoặc bất cứ thứ rượu mạnh nào khác của kẻ thù các ngươi;
3 Darum gebe ich euch das Gebot, daß ihr von euren Feinden weder Wein noch starkes Getränk kaufen sollt;
9 Lời của Chúa, được thêm vào luật pháp đã được ban ra, để cho biết bổn phận của vị giám trợ mà đã được sắc phong cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho, đó chính là—
9 Das Wort des Herrn, zusätzlich zu dem Gesetz, das gegeben worden ist, wodurch die Pflicht des Bischofs kundgetan wird, der für die Kirche in diesem Teil des Weingartens ordiniert worden ist—wahrlich, diese ist:
2 Vì thật vậy, Chúa đã phán vậy, điều thích đáng đối với ta là cần phải chỉ định một avị giám trợ cho các ngươi, hay trong số các ngươi, cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho của Chúa.
2 Denn wahrlich, so spricht der Herr: Es ist mir ratsam, daß für euch ein aBischof bestimmt werde oder von euch, für die Kirche in diesem Teil des Weingartens des Herrn.
Monson đã nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, ... lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.
Monson hat erklärt: „Es ist jetzt an der Zeit, dass die Mitglieder und die Missionare zusammenkommen ... und im Weingarten des Herrn zusammenwirken, um Menschenseelen zu ihm zu bringen.
19 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, mỗi anh cả mà sẽ báo cáo cho vị giám trợ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho phải được giới thiệu bởi một chi nhánh hay những chi nhánh của giáo hội, nơi người ấy làm việc, để người ấy có thể làm cho chính mình và các báo cáo của mình được chấp nhận trong mọi phương diện.
19 Und nun, wahrlich, ich sage euch: Jeder Älteste, der dem Bischof der Kirche in diesem Teil des Weingartens Rechenschaft geben wird, soll von der Kirche oder den Kirchen, wo er arbeitet, empfohlen werden, damit er sich und seine Berichte als völlig in Ordnung befunden erweisen kann.
Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.
Der Präsident sagte: „Es ist jetzt an der Zeit, dass die Mitglieder und die Missionare zusammenkommen ... und im Weingarten des Herrn zusammenwirken, um Menschenseelen zu ihm zu bringen.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von Nho giáo in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.