coiffure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coiffure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coiffure trong Tiếng pháp.
Từ coiffure trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiểu tóc, mũ, mão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coiffure
kiểu tócnoun Et là je ne parle pas de coiffures punk ou d’anneaux dans le nez. Và tôi hiện đang không nói về những kiểu tóc kỳ quái và khuyên mũi của các em. |
mũnoun Elle a été interrogée paradant avec une coiffure de carnaval Cô được phỏng vấn trong lúc diễu hành với chiếc mũ vũ hội rộng vành |
mãonoun |
Xem thêm ví dụ
Elles n’empêchent pas de s’habiller de manière attrayante, mais aident à opter pour une tenue raisonnable et à éviter toute démesure dans la coiffure ou le vêtement (1 Jean 2:16). Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
▪ On désignera les membres du service d’accueil et les serveurs, on leur donnera à l’avance des directives quant à leur rôle et à la façon de procéder, et on leur montrera la nécessité d’avoir une mise et une coiffure dignes. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang. |
Nous voulons être sur nos gardes pour ne pas en venir à ressembler au monde en portant des vêtements étranges, en encourageant la mode par notre coiffure ou en ayant une tenue qui manque de modestie. Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn. |
Est- ce que l'école est un salon de coiffure pour toi?! Trường học là tiệm làm tóc của em hay sao? |
▪ Pourquoi devrions- nous veiller à notre habillement et à notre coiffure quand nous visitons les locaux de la Société à Brooklyn, à Patterson et à Wallkill (New York), ainsi que dans les filiales à travers le monde ? ▪ Tại sao chúng ta nên đặc biệt chú ý đến cách phục sức khi đi tham quan các cơ sở của Hội ở Brooklyn, Patterson và Wallkill, New York, và các trụ sở chi nhánh trên khắp thế giới? |
Sa tenue et sa coiffure étaient sobres, mais elle a décidé de porter des vêtements plus discrets encore, “ afin qu’on ne parle pas en mal de la parole de Dieu ”. — Tite 2:5. Dù cách phục sức của chị biểu lộ sự khiêm tốn rồi, thế nhưng chị quyết định ăn mặc giản dị hơn nữa “hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào”.—Tít 2:5. |
Que dire de nos vêtements, de notre sacoche et de notre coiffure? Còn quần áo, cặp sách và tóc tai chúng ta thì sao? |
18 mn : “ La modestie dans l’habillement et la coiffure. 18 phút: “Ăn mặc chải chuốt đứng đắn”. |
Prenons l’exemple d’un jeune homme qui souhaiterait changer de coiffure. Ví dụ, một thanh niên trẻ có thể khó xử trong việc chọn kiểu tóc. |
Coloriste (coiffure), pour changer la couleur de cheveux. Nhuộm tóc là hoạt động thực hiện thay đổi màu tóc. |
C'est marrant parce que j'allais justement au salon de coiffure. thật buồn cười là cô đang định tới tiệm cắt tóc. |
Les anciens ont le désir d’aider ceux qui commencent à manifester des tendances du monde dans leur tenue vestimentaire et leur coiffure ou développent un esprit critique envers la congrégation. Các trưởng lão sốt sắng giúp đỡ những ai bắt đầu biểu lộ khuynh hướng ăn mặc chải chuốt của thế gian hoặc có thái độ chỉ trích hội thánh. |
J'ai trouvé un nom pour cette coiffure. Tớ đã nghĩ ra một cái tên cho kiểu tóc này. |
En tout temps, notre habillement et notre coiffure doivent refléter la décence et la dignité qui conviennent aux serviteurs de Jéhovah Dieu. Cách phục sức của chúng ta phải luôn luôn phản ảnh sự đàng hoàng và phẩm giá xứng đáng với tôi tớ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Si un certain style de vêtement ou de coiffure propre au monde semble avoir été adopté par beaucoup de membres de la congrégation, le collège des anciens peut examiner quelle est la meilleure façon d’apporter une aide; ce sera peut-être par un discours bienveillant et édifiant lors d’une réunion ou par des conseils individuels (Proverbes 24:6; 27:17). Nếu khuynh hướng thế gian về cách phục sức có vẻ có ảnh hưởng đến nhiều người trong hội-thánh, hội đồng trưởng lão có thể thảo luận cách giúp đỡ tốt nhất, chẳng hạn như bằng một bài giảng dịu dàng, xây dựng trong buổi nhóm họp hội-thánh hoặc giúp đỡ cá nhân (Châm-ngôn 24:6; 27:17). |
b) Comment nos vêtements, notre coiffure ou notre vocabulaire pourraient- ils refléter notre admiration pour des gens dont Jéhovah désapprouve les mœurs ? (b) Làm thế nào cách ăn mặc, chải chuốt hoặc cách nói năng của một người cho thấy người đó thán phục những kẻ có lối sống không được Đức Giê-hô-va chấp nhận? |
Avec le temps, il a fini par avoir un salon de coiffure dans une petite ville du centre de l’État de São Paulo. Với thời gian, ông có được tiệm cắt tóc tại một thị trấn trong nội địa của tiểu bang São Paulo. |
Comment se sentiraient-elles avec ces coiffures naturelles ? Họ sẽ cảm thấy như thế nào về bản thân với mái tóc tự nhiên này? |
On rajuste alors ses vêtements ou sa coiffure, ou on se maquille un peu, et on reprend ses occupations. Do vậy, chúng ta chải lại tóc, chỉnh lại quần áo hoặc giặm thêm một chút mỹ phẩm rồi mới bắt đầu những việc thường ngày. |
Et là je ne parle pas de coiffures punk ou d’anneaux dans le nez. Và tôi hiện đang không nói về những kiểu tóc kỳ quái và khuyên mũi của các em. |
17 Les Écritures grecques chrétiennes montrent que les apôtres ont bien donné des conseils utiles sur certaines questions personnelles, comme le vêtement et la coiffure, mais qu’ils n’ont pas fixé de règles universelles. 17 Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp cho thấy rằng các sứ đồ đã có lời khuyên hữu ích về những vấn đề cá nhân như quần áo và tóc tai gọn gàng, nhưng họ không cần đặt ra luật lệ áp dụng cho tất cả. |
Franchement, je n'aime pas ta coiffure. Nói thẳng là tôi không thích kiểu tóc của bạn. |
Lorsque nous choisissons nos compagnies, nos vêtements, notre coiffure, nos distractions, même notre nourriture et notre boisson, nous nous souvenons que les vrais chrétiens sont les esclaves de Dieu, qu’ils ne se plaisent pas à eux- mêmes. Khi chọn bạn bè, cách ăn mặc chải chuốt, thú tiêu khiển—thậm chí cả đồ ăn và thức uống—chúng ta nhớ rằng tín đồ thật của Đấng Christ là tôi mọi Đức Chúa Trời, chứ không sống theo ý riêng mình. |
Je l'appelle " Razmoket " à cause de sa coiffure dégueulasse. Tôi gọi nó là " Rugrat " vì kiểu tóc ói hàng của nó. |
40 « Tu feras aussi des robes, des écharpes et des coiffures pour les fils d’Aaron+, pour la gloire et la beauté+. 40 Con cũng hãy làm những cái áo thụng, đai và dải buộc đầu cho các con trai A-rôn,+ để họ được vinh hiển và đẹp đẽ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coiffure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coiffure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.