collègue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collègue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collègue trong Tiếng pháp.

Từ collègue trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng nghiệp, bạn đồng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collègue

đồng nghiệp

noun (Personne avec qui l'on travaille dans la même entreprise, faculté académique ou autre organisation.)

Des jeunes heureux, des familles heureuses, des collègues heureux.
Những đứa trẻ hạnh phúc, những gia đình hạnh phúc, những đồng nghiệp hạnh phúc.

bạn đồng sự

noun

On se revoit sur l'île, brave collègue.
Hẹn gặp lại trên đảo nhá, bạn đồng sự

Xem thêm ví dụ

Le collègue des N.A. vous a éclairées?
Có may mắn với liên lạc trại cai nghiện không?
Mais mes collègues ne savaient pas.
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
Je ne serais pas où j'en suis aujourd'hui sans ma famille, mes amis, mes collègues et les nombreux inconnus qui m'aident chaque jour.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
En 1978, elle et son collègue journaliste Hannes Smith lancent un autre périodique, l'hebdomadaire indépendant Windhoek Observer.
Bà và nhà báo Hannes Smith đã bắt đầu tờ báo tuần độc lập Windhoek Observer vào năm 1978.
13 Un couple a donné le témoignage informel à un collègue de travail.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Les scientifiques ont une sorte de culture de la méfiance collective cette culture du « Montre-moi », illustrée par cette belle femme ici montrant à ses collègues ses preuves.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Si je me mets à parler dans une pièce remplie de collègues et demande leur soutien maintenant et commence à raconter tout ce que je viens de vous dire, après deux histoires, je les aurai déjà mis très mal à l'aise, quelqu'un lancera une blague, on changerait de sujet et on passerait à autre chose.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Après ma disparition, quelques collègues, qui savaient que j'étais l'administrateur de la page, ont informé les médias de mon rôle dans sa création et qu'ils pensaient que j'avais été arrêté par les services de sécurité.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
En 2002, mes collègues et moi-même avons publié un article décrivant la recherche du SPM et du TDPM. Des articles similaires sont apparus dans des revues de psychologie.
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
À son travail, Ryan a présenté le témoignage de manière informelle à l’un de ses collègues.
Tại sở làm, anh Ryan làm chứng cho một đồng nghiệp, là người lớn lên trong một gia đình theo Ấn Độ giáo.
Des présidents de mission nous ont informés que beaucoup d’excellents membres se dissimulent à leurs voisins et à leurs collègues de travail.
Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ.
Un autre exemple, que la plupart des croyants connaissent, est la difficulté de vivre avec un conjoint ou un membre de la famille non croyant, ou de côtoyer des collègues non croyants.
Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác.
12, 13. a) Quel conseil Gamaliel a- t- il donné à ses collègues, et qu’ont fait ces derniers ?
12, 13. (a) Ga-ma-li-ên khuyên các đồng sự thế nào, và họ đã làm gì?
Engagez-vous, dans la prière, avec votre collègue et les autres missionnaires à :
Cùng với bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác, hãy thành tâm cam kết:
Avec mes collègues d'art visuel, nous transposons des algorithmes mathématiques complexes qui se déploient dans le temps et l'espace, de manière visuelle et sonore.
Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh.
Par exemple, certains jeunes missionnaires emportent cette peur des hommes en mission et s’abstiennent de signaler à leur président une désobéissance flagrante de leur collègue rebelle parce qu’ils ne veulent pas l’offenser.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
Et ses collègues ne pensent pas qu'il est excentrique.
Đồng nghiệp không nghĩ anh ấy là một kẻ lập dị.
Réfléchir à l’amour que Jésus manifestait même quand on lui faisait du mal m’a aidée à montrer le même genre d’amour à ma collègue.
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
” N’oublions jamais que ce qui compte, ce n’est pas l’opinion de nos collègues ou de nos camarades, mais celle de Jéhovah et de Jésus Christ. — Galates 1:10.
Chớ bao giờ quên rằng quan điểm của Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su mới quan trọng, chứ không phải ý kiến của đồng nghiệp hay bạn học.—Ga-la-ti 1:10.
J'ai exposé cela à mes collègues en anthropologie à Stanford et leur ai raconté la même histoire.
Tôi mang việc này đến với đồng nghiệp khoa Nhân học ở Đại học Stanfod và kể cho họ câu chuyện ấy.
Un collègue, Izzet.
Đồng nghiệp với anh đấy, Izzet.
Un autre collègue, aux États-Unis, a marqué environ 20 requins au large du Massachusetts ; or ses marqueurs n'ont pas vraiment bien marché.
Đồng nghiệp khác ở các bang đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.
Mon collègue de travail m'a dit d'allumer la télévision.
Đối tác kinh doanh của tôi nói hãy bật TV lên.
Mes collègues et moi y avons invité des personnes à entendre le message de l’Évangile rétabli.
Những người bạn đồng hành của tôi và tôi mời nhiều người ở quảng trường đó nghe về phúc âm phục hồi.
Si nous ne parlons pas de notre mort et de celle de nos êtres chers, comment pouvons-nous soutenir un ami, un collègue, un voisin qui est en deuil ?
Nếu không nói về cái chết của mình hay của những người thân yêu, làm thế nào ta có thể giúp bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm bớt đau khổ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collègue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.