chute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chute trong Tiếng pháp.
Từ chute trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự rơi, thác nước, vụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chute
sự rơinoun |
thác nướcnoun Et maintenant s'il te plait, allons aux chutes d'eau. Giờ xin anh hãy đi tới thác nước. |
vụnnoun (vụn (khi cắt áo ...) |
Xem thêm ví dụ
25 La libération d’exil des Juifs fidèles, rendue possible par la chute de Babylone, préfigurait la libération de l’exil spirituel des chrétiens oints, libération survenue en 1919. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
J'ai sauté en arrière avec un grand cri d'angoisse, et a chuté dans le couloir juste que Jeeves est sorti de sa tanière pour voir de quoi il s'agissait. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Imaginez qu’à la première chute nous ayons renoncé. Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa? |
McConkie, du Collège des douze apôtres, a parlé de l’importance de la Création, de la Chute et de l’Expiation : McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội: |
Que nous apprend la Bible sur la chute de Jéricho? Kinh-thánh cho chúng ta biết gì về sự sụp đổ của thành Giê-ri-cô? |
En effet, elles constituent la partie dominante de “Babylone la Grande”, l’empire mondial et sanguinaire des fausses religions, lequel empire condamné par Jéhovah a subi une grave chute symbolique au lendemain de la Première Guerre mondiale. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
Un autre pompier avait été tué par la chute d’un corps. Một người lính cứu hỏa khác thiệt mạng vì bị xác một người rơi trúng. |
C’est pourquoi, la chute d’Adam et ses conséquences spirituelles et temporelles nous affectent très directement par le biais de notre corps physique. Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác. |
Chute de l’Égypte, le cèdre immense (1-18) Ai Cập, cây tuyết tùng cao vút bị đổ (1-18) |
La politique d'endiguement du président Harry Truman est également considérée comme l'une des causes de la chute de l'URSS et la Guerre en Afghanistan a certainement miné le système soviétique de l'intérieur. Chính sách Kiềm chế của Tổng thống Harry Truman cũng được xem là một sức mạnh đằng sau sự sụp đổ của Liên Xô, và sự xâm chiếm Afghanistan của Liên Xô đã làm hao mòn chính hệ thống Xô Viết. |
Et la voie est préparée depuis la chute de l’homme, et le salut est bgratuit. Và đường lối đã được chuẩn bị từ lúc sự sa ngã của loài người, và sự cứu rỗi được bban không cho mọi người. |
Vu que tous ces gens veulent s'élever... que toi, t'aies chuté... ça valait le coup? Tất cả mọi người đều muốn lên thiên đường, nhưng cậu lại đang đi xuống. |
* En raison de la transgression vient la Chute, Moï 6:59. * Vì sự phạm giới nên có sự Sa Ngã, MôiSe 6:59. |
La leçon précédente sur 2 Néphi 2 traitait de la chute d’Adam et d’Ève et de l’expiation de Jésus-Christ. Bài học trước về 2 Nê Phi 2 tập trung vào Sự Sa Ngã của A Đam và Ê Va và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Essentiellement, il y a cette chute abrupte de la satisfaction conjugale, qui est intiment liée, nous le savons tous, au bonheur au sens large, qui ne remonte pas de nouveau avant que votre premier enfant n'entre à l'université. Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học. |
Après avoir chuté de 65 % entre 1976 et 1991, les mobylettes étant supplantées par la voiture, l'usage des deux-roues a connu une progression de 56 % sur la période 1991-2010. Sau khi giảm 65% giữa năm 1976 và 1991, các xe gắn máy được thay thế bằng xe hơi, việc sử dụng xe hai bánh tăng 56% trong giai đoạn 1991–2010. |
Vous vous attaquez à des styles de vies tels que la prostitution ou l'usage de drogues, et avec un peu de chance, le taux de criminalité chute. Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm. |
Ses résultats scolaires ont chuté en raison du temps qu'il a passé avec moi, à faire des choses pour moi, même si c'était difficile pour lui. Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào. |
Arrivé au cerveau, il expliquerait l'aphasie et la chute. Nếu thứ đó đi lên não có thể giải thích chứng mất ngôn ngữ và cú ngã. |
Il y a une chute de tension sur le réseau de Petersburg en ce moment même. Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này. |
En Afrique et en Amérique latine, le revenu moyen a chuté de 10 à 25 % dans les années 80. Tại Phi Châu và Nam Mỹ, lợi tức trung bình giảm sút từ 10 đến 25 phần trăm trong thập niên 1980-1989. |
Néanmoins la simple vérité est que nous ne pouvons pas pleinement comprendre l’expiation et la résurrection du Christ et ne pourrons pas apprécier à sa juste valeur le but unique de sa naissance et de sa mort, en d’autres termes on ne peut pas vraiment fêter Noël ni Pâques, sans comprendre qu’il y a eu un Adam et une Ève qui ont été chassés d’un jardin d’Éden, avec toutes les conséquences engendrées par cette chute. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Après la Seconde Guerre mondiale, c'est l'armée soviétique qui a pris le contrôle de l'aéroport jusqu'à la chute du communisme en 1990. Sau thế chiến II, không quân Liên Xô đã kiểm soát sân bay này cho đến năm 1990. |
Tous les hommes sont charnels ou mortels, à cause de la chute d’Adam et d’Ëve. Tất cả loài người đều nhục dục hay trần tục, vì sự sa ngã của A Đam và Ê Va. |
Si notre attention est principalement centrée sur nos réussites ou nos échecs quotidiens, nous pouvons nous perdre en chemin, errer et chuter. Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chute
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.