coiffeuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coiffeuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coiffeuse trong Tiếng pháp.
Từ coiffeuse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn trang điểm, thợ cắt tóc, thợ cắt tóc nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coiffeuse
bàn trang điểmnoun (bàn trang điểm (của phụ nữ) J'ai une excellente crème. Sur ma coiffeuse. Tôi có thuốc bôi rất hay trên bàn trang điểm của tôi. |
thợ cắt tócnoun Le coiffeur du coin avait temporairement besoin d’un coup de main. Người thợ cắt tóc ở Steinach cần một phụ việc tạm thời tại cửa hiệu. |
thợ cắt tóc nữnoun |
Xem thêm ví dụ
Son coiffeur. Thợ cắt tóc của cổ. |
Est-ce que ce coiffeur est fou ? - Có phải bác thợ cạo điên không? |
Le coiffeur suggéra qu’on chantât puis un de ses voisins dit : — Vos élèves pourraient dire des poésies. Người có râu đề nghị cùng hát và một người nói: - Thầy có thể gom một số học sinh lại và diễn kịch được chứ? |
J'étais coiffeuse, avant. Trước đây tôi làm nghề phục trang đấy. |
Est-ce que tu es en train de me dire que j'ai l'air d'un coiffeur? Bộ cô nói tôi trông giống một thợ cạo hả? |
La princesse et le coiffeur. Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc? |
Elle a reconnu le Prince qu'elle avait vu à la TV. Bien vite, un petit public de coiffeuses a voulu me rencontrer. Bà ấy nhận ra Hoàng tử Manvendra trên ti-vi không lâu sau tôi có khán giả là những người thợ cắt tóc khác hứng thú gặp gỡ tôi. |
C'était juste ma coiffeuse pour quelques mois. Cô ta chỉ vừa là thợ tóc của tôi tầm vài tháng. |
Frère Wacker gagnait sa vie comme coiffeur. Anh Wacker kiếm sống bằng nghề hớt tóc. |
C'est l'histoire la plus stupide que vous puissiez concevoir, et donc ils y vont et ils poursuivent les coiffeurs, et ils laissent les banquiers malhonnêtes complètement tranquilles. Đó là câu chuyện ngớ ngẩn nhất bạn có thể tưởng tượng được, họ đi và họ truy tố những người làm tóc và để các ông chủ ngân hàng yên ổn. |
Pourquoi les vieilles dames vont- elles chez ces coiffeurs, pour se faire faire ces casques? Tại sao làm nữ tuổi đi đến các cửa hàng tóc, và thực hiện những mũ bảo hiểm? |
On n'est pas chez le coiffeur! Phòng này không khóa nhé. |
Tu n'es pas allé chez le coiffeur depuis Thanksgiving? Chưa cắt tóc từ lễ tạ ơn sao? |
Ce sont des montages et ces montages sont effectués par un groupe de professionnels, par des coiffeurs, des maquilleurs, des photographes et des stylistes plus tous leurs assistants, la pré-production, la post-production et ils réalisent ça. Đó là những hình ảnh được dựng lên, và nó được dựng nên bởi một nhóm các chuyên gia, những nhà tạo mẫu tóc, những chuyên gia trang điểm, nhiếp ảnh gia, và những nhà tạo phong cách và tất cả những người trợ lý của họ, khâu tiền sản xuất, và hậu sản xuất, và họ tạo nên cái này đây. |
J’ai bientôt commencé à être utilisé à la réception et, bien entendu, également comme coiffeur pour la famille du Béthel. Ít lâu sau tôi bắt đầu làm việc tại quầy tiếp khách, và dĩ nhiên, tôi cũng làm thợ cắt tóc cho gia đình Bê-tên. |
Je suis coiffeur. Tôi là thợ cắt tóc. |
J'arrive de chez le coiffeur. Tôi từ tiệm cắt tóc tới thẳng đây. |
Dis à ton patron que tous les coiffeurs partagent son combat. Nói với ông chủ anh rằng tất cả thợ hớt tóc đều đứng về phía ổng. |
Elle allait chez sa coiffeuse deux ou trois fois par semaine et dépensait du temps et de l’argent tous les mois pour agrandir sa garde-robe. Bà đi làm tóc hai lần một tuần và mỗi tháng tiêu xài tiền bạc cũng như thời giờ để đi mua sắm quần áo. |
Je suis apprentie coiffeuse. Tôi là một thợ làm tóc có bằng cấp. |
Mon coiffeur a téléphoné et il est gay. Họa sĩ của tôi đã gọi trước và anh ấy là một người đồng tính nam. |
Trois coiffeurs vivent et travaillent dans la boutique : Allen, Brown et Carr ; mais ils ne sont pas toujours présents tous les trois dans la boutique. Có ba người thợ cắt tóc sống và làm việc tại đó - Allen, Brown và Carr - nhưng không phải tất cả họ luôn ở đó. |
l'autre a répondu: " Elle d'abord. " Ils m'ont emmenée chez le coiffeur, m'ont assise sur une chaise et m'ont tenue fermement. Người kia nói: " Hãy bắt đầu với nó. " Chúng đưa em tới tiệm hớt tóc... và đặt em vào cái ghế và giữ chặt. |
Mme Skitzer, notre coiffeuse est absente. tôi sợ rằng người tạo mẫu tóc cho bà bỏ đi rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coiffeuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coiffeuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.