macaron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ macaron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macaron trong Tiếng pháp.
Từ macaron trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh hạnh nhân, cú đánh, huy hiệu tròn, Macaron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ macaron
bánh hạnh nhânnoun |
cú đánhnoun (thông tục) cú đánh) |
huy hiệu trònnoun (thân mật) huy hiệu tròn (đeo ở khuy áo) |
Macaron(Petit gâteau granuleux et moelleux à la forme arrondie) |
Xem thêm ví dụ
Les véhicules bénéficiant d’un macaron G.I.C. ou G.I.G. pourront accéder au parking réservé aux handicapés. Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật. |
Dans quelques années, lorsque vous visiterez Paris, après avoir goûté notre baguettes croustillantes et nos macarons, venez nous rendre visite à l'Institut Pointcaré, et partager le rêve mathématique avec nous. sau khi đã nếm thử bánh mì baguette và macaron giòn ngon tuyệt, hãy đến gặp chúng tôi tại viện Henri Poincaré, và chia sẻ những giấc mơ toán học của bạn. |
Macaron vous salue de la main du haut d'un cheval champagne. Cookie Monster đang vẫy tay chào đón bạn từ chỗ ngồi của nó trên lưng một con ngựa rám nắng. |
La lumière brille sur Macaron. Đèn chiếu xuống con rối Cookie Monster. |
Les premiers articles promotionnels connus aux États-Unis sont les macarons de campagnes utilisés lors de l'élection de George Washington en 1789. Sản phẩm khuyến mãi được biết đến đầu tiên ở Hoa Kỳ là nút kỷ niệm có từ bầu cử của George Washington vào năm 1789. |
Je peux commander des livres en langue étrangère au milieu de la nuit, acheter des macarons parisiens, et laisser des messages vidéos qui seront vus plus tard. Tôi có thể đặt mua sách ngoại ngữ lúc nửa đêm, mua macarons ở Pháp và để lại tin nhắn bằng video để lấy hàng sau đó. |
Voilà vos deux boîtes de macarons de Noël. Thế đó là hai hộp kẹo Holiday Macaroons. |
Vous iriez ensuite à l'intérieur de votre maison, et vous verriez l'image de Macaron sur le dos de Mister Ed. Và rồi bạn bước vào bên trong ngôi nhà của mình bạn sẽ thấy hình ảnh của Cookie Monster ngồi trên đỉnh Mister Ed. |
Nous ne payons pas les macarons. Chúng tôi không có trả tiền nút. |
Seuls les véhicules bénéficiant d’un macaron G.I.C. ou G.I.G. pourront accéder au parking réservé aux handicapés. Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người khuyết tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người khuyết tật. |
Laboum a sorti son premier EP Petit Macaron le 28 août 2014, avec la sortie de leur clip-vidéo pour le titre-phare Pit-A-Pat la veille. Laboum phát hành debut EP Petit Macaron vào 28 tháng 8 năm 2014, sau khi phát hành video âm nhạc của họ cho ca khúc chủ đề "Pit- A-Pat" ngày hôm trước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macaron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới macaron
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.