coincé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coincé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coincé trong Tiếng pháp.
Từ coincé trong Tiếng pháp có các nghĩa là căng thẳng, bị khoá, chật, chật hẹp, đáng sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coincé
căng thẳng(tight) |
bị khoá
|
chật(narrow) |
chật hẹp(narrow) |
đáng sợ
|
Xem thêm ví dụ
Nous sommes coincés à jamais, toi et moi! Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu! |
Je suis coincée encore un an au lycée. Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa. |
Si la grève ne se termine pas, je suis coincé dans une situation difficile. Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường. |
Oh non, on est coincés. Ôi không, mình bị kẹt rồi. |
À Stowe, l'an dernier, Sullet et moi, on est restés coincés 25 minutes. tôi và Sullet... cứ đứng thế này mất 25 phút. |
Donc on est coincés ici? Vậy, chúng ta phải đợi ở đây? |
On se retrouve coincés dans une prison du Moyen-Orient, et le plus gros enfoiré est un Coréen. Đi tù ở Trung Đông, nhưng kẻ khốn nạn nhất lại là người Hàn. |
Interpol a cru le coincer. Cách đây 2 năm. Cảnh sát quốc tế nghĩ họ đã bắt được hắn. |
Ok, donc, dessous la généreuse barbe vis un enculé de bourgeois coincé. Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính. |
Malheureusement, pendant le survol, la plateforme de caméra orientable resta coincée pendant deux jours et certaines photographies ne purent être prises selon l'angle prévu. Thật không may, trong giai đoạn bay qua, camera đã không điều chỉnh được góc chụp trong hai ngày và do vậy một số kế hoạch chụp ảnh đã bị hủy. |
On dirait un chien qui s'est coincé la bite dans un aspirateur. Nghe như một con chó đang đâm vào khoảng không ấy. |
Il est juste tombé au sol avec ça coincé dans la gorge essayant de respirer à travers le sang. Hắn ngã xuống đất với cây gậy dính trong cổ, cố hít thở qua dòng máu. |
Un type coincé sous sa voiture. Có người bị ép trong xe. |
Ils t'ont bien coincée ici. Họ nhốt cậu trong này. |
Aide-moi à coincer Gaines, à retrouver ma femme et ma fille, et je te promets de te tirer d'affaire. Nếu giúp tôi hạ Gaines giải thoát cho vợ và con gái tôi an toàn trở về Tôi hứa sẽ giúp cô thoát khỏi chuyện này. |
(Rires) Mais tous les endroits dans lesquels nous restons coincés ont vraiment de belles vues. (Tiếng cười) Nhưng tất cả những nơi mà chúng tôi bị mắc kẹt thật sự có khung cảnh rất tuyệt. |
En faisant attention, coince le caillou dans la roue pour l'empêcher de tourner. Doucement. Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay. |
Je n'ai jamais autant voulu rester coincé dans la circulation. Trong đời mình chưa bao giờ anh muốn bị kẹt xe như lúc đó. |
D'où vient ton étrange fascination pour les histoires d'hommes coincés au pôle Nord? Em đam mê điều gì về câu chuyện nhưng con người mắc kẹt ở Bắc Cực? |
Il doit être dur d'être coincé là-dedans. Sống ở đó thật khó khăn. |
Je voulais m'enfuir, mais je suis coincé ici jusqu'au soir. Cần phải chạy trối chết, nhưng mà tôi bị kẹt ở đây tới khi trời tối. |
J'aime pas dire ça, mais je crois qu'on est coincés aussi. Tôi ghét phải nói điều này, Linc, nhưng tôi nghĩ chính chúng ta... cũng bị bao vây rồi. |
Coincée! Bắt được cô rồi. |
Ils m'ont coincé entre deux obèses. Chúa ơi, bọn họ bắt tôi phải ngồi giữa hai tên mập. |
Et je suis coincé ici. Và tôi thì kẹt ở đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coincé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coincé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.