casquette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casquette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casquette trong Tiếng pháp.
Từ casquette trong Tiếng pháp có các nghĩa là mũ lưỡi trai, nắp, cát-két. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casquette
mũ lưỡi trainoun |
nắpnoun |
cát-kétnoun |
Xem thêm ví dụ
Je porte deux casquettes. Tôi đang làm cả 2 việc. |
Boris regarde la casquette que le militaire agite pour s’éventer. Boris nhìn chiếc mũ lưỡi trai mà gã quân nhân đang phe phẩy quạt mát. |
Sir Godfrey, votre casquette. Ngài Godfrey, nón của ngài. |
Un des problèmes, un des dangereux héritages observés à l'époque post 11 septembre, c'est que la NSA porte par tradition deux casquettes. Một trong những vấn đề, một trong những di sản đáng ngại nhất chúng ta từng thấy vào ngày 11/9, là NSA theo truyền thống đã đội hai trọng trách. |
Je porte deux casquettes dans presque tout de ce que je fais. Ở vai trò thứ nhất, tôi nghiên cứu lịch sử giải phẫu học. |
Que pensez-vous de ma nouvelle casquette? Anh nghĩ cái nón mới thế nào? |
Il n’avait même pas osé souhaiter recevoir une casquette comme celle-là. Cậu không hy vọng lại có lúc có một chiếc mũ như thế này. |
Pourquoi tu portes cette casquette? Tại sao anh lại đội chiếc mũ đó? |
Nous avons enlevé nos casquettes et avons prié. » Dở nón xuống, chúng tôi đã quỳ xuống cầu nguyện.” |
Un robot ne doit pas porter la casquette de mon fils... de Toby. Một robot không được đội cái nón của con... của Toby. |
Donc si c'est le Bal de Promo ou la nuit de votre mariage, ou à une fête, ou lorsque vos parents sont absents, eh bien, vous portez la casquette du lanceur. Nếu là đêm hội diễn hay đêm tân hôn hoặc ở bữa tiệc hoặc khi cha mẹ không ở nhà, "Này, đập bóng thôi." |
L'autre casquette que je porte dans mon travail est celle d'activiste, en tant que défenseur des patients -- ou, comme je dis parfois, en tant que défenseur impatient -- pour les gens qui sont les patients de médecins. Vai trò thứ hai của tôi là một nhà hoạt động, một người bảo hộ cho bệnh nhân -- hay, đôi khi, tôi là một người bảo hộ kém kiên trì -- cho các bệnh nhân. |
Il gagne rapidement une réputation d’impertinent en laissant des rats morts en guise de présents dans les lits des marins, et en dormant dans la casquette du capitaine. Simon nhanh chóng nổi tiếng về sự táo tợn, để lại những con chuột chết trên giường của các thủy thủ và ngủ trong mũ thuyền trưởng. |
Ma casquette. Nón của tôi. |
S.A.R. le prince William portait l'uniforme d'officier de l'Irish Guards dans l'ordre de la Garde d'honneur coiffé d'une casquette, plutôt que d'un couvre chef en peau d'ours,. Hoàng tử William mặc đồng phục sĩ quan cưỡi ngựa của binh đoàn Ái Nhĩ Lan trong hàng ngũ danh dự của Binh đoàn với mũ quân đội làm bằng da gấu. |
On peut acheter des casquettes des Yankees avec toutes sortes de modèles sans licence. Bạn có thể mua những cái mủ Yankees New York trong tất cả các mẫu hàng trái phép. |
Avec une casquette, je fais de l'histoire de l'anatomie. Tôi được đào tạo để làm một nhà sử học, và đề tài nghiên cứu của tôi trong vai trò này |
Vous avez retrouvé sa casquette? Ông có tìm nón nó chưa? |
CA : En regardant ce qui arrive aujourd'hui, avec votre casquette d'historien, trouvez-vous dans l'histoire des moments où les choses allaient bien quand un dirigeant a vraiment fait revenir le monde ou son pays en arrière ? CA: Vậy khi anh thấy điều đang diễn ra hiện nay, và đội lên chiếc mũ sử gia, thì anh có tìm kiếm trong lịch sử các thời điểm mà mọi chuyện đang êm đẹp thì một ông lãnh tụ đơn lẻ nào đấy đã làm thế giới hay đất nước của ổng thụt lùi? |
Avec une casquette, je fais de l'histoire de l'anatomie. Ở vai trò thứ nhất, tôi nghiên cứu lịch sử giải phẫu học. |
Le premier objet qu’il en tira était une casquette : une casquette achetée à la ville ! Thứ trước nhất cậu kéo ra là một chiếc mũ, chiếc mũ mua ở cửa hàng. |
Il s'élança - positivement s'élança - ici et là, éperonné ses mains dans ses poches, entre eux tira de nouveau, jeta sa casquette sur sa tête. Ông lao tích cực lao ở đây và ở đó, đâm tay của mình vào túi của mình, giật chúng ra một lần nữa, ném mũ trên đầu. |
La casquette de Frank était vieille, à présent, et son couteau n’avait que trois lames. Chiếc mũ của Frank lúc này đã cũ rồi. |
Almanzo, qui portait sa casquette neuve, montra son couteau de poche à ses cousins. Almanzo đội chiếc mũ mua ở cửa hàng và khoe con dao nhíp với đám anh em họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casquette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới casquette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.