colère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colère trong Tiếng pháp.
Từ colère trong Tiếng pháp có các nghĩa là dóa, nư, cơn giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colère
dóanoun |
nưnoun |
cơn giậnnoun C'est eux qui ont amené la colère ultime sur nous! Là bọn họ đã đem cơn giận dữ bao trùm lấy chúng ta! |
Xem thêm ví dụ
Contre qui la lune est en colère? Mặt trăng nổi giận với ai? |
L'étranger regarda plus comme une colère de plongée- casque que jamais. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
La personne risque d’être agacée ou en colère. Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. |
Il déclare : “ Ne vous vengez pas vous- mêmes, bien-aimés, mais donnez du champ à la colère ; car il est écrit : ‘ À moi la vengeance ; c’est moi qui paierai de retour, dit Jéhovah. Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”. |
Par les détours imprévus de sa jalousie et de sa colère, Maurice avait atteint le calme et la bienveillance. Do những đường lối quanh co của lòng ghen tuông và lòng tức giận, Maurice đã đạt tới bình tĩnh và nhân từ. |
Je sais que tu es très en colère contre maman. Mẹ biết con rất giận mẹ |
» 26 Et voici comment Josué agit envers eux : il les protégea contre la colère des Israélites, qui ne les tuèrent pas. 26 Và đó là điều Giô-suê đã làm với họ; ông cứu họ khỏi tay người Y-sơ-ra-ên và họ không bị giết. |
Notez le conseil donné en Éphésiens 4:31, 32: “Que toute amertume mauvaise, toute colère, tout courroux, tout cri, tout propos outrageant, soient enlevés de chez vous, et aussi toute malice. Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
L’auteur des Proverbes conseille : « Une réponse douce calme la fureur, mais une parole dure excite la colère » (Proverbes 15:1). Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1). |
Et quand j’aurai terminé de déverser sur eux ma colère, vraiment ils sauront que moi, Jéhovah, j’ai parlé parce que j’exige un attachement sans partage*+. + Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng. |
Le gouverneur s'est mis en colère Et Matias a ete baisé pour de bon. Thống đốc phát điên lên còn Matias thì bị trù dập tơi tả. |
Pour t’aider à mieux comprendre ce que Mormon enseigne, tu pourrais écrire certaines de ces définitions dans tes Écritures : « est patiente » signifie endurer avec persévérance, « n’est pas envieuse » signifie ne pas être jaloux, « ne s’enfle pas d’orgueil » signifie être humble et doux, « ne cherche pas son intérêt » signifie mettre Dieu et autrui en premier, « ne s’irrite pas » signifie ne pas se mettre en colère facilement et « croit tout » signifie accepter toute vérité. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Il est vrai que, lorsqu’une personne est en colère, il ne lui est pas facile d’agir ainsi. Thật ra, hành động theo đường lối này không phải là một điều dễ đối với những người tức giận. |
oui, oui, dit Buckingham en serrant les dents de colère; oui, cest un terrible lutteur. - Buckingham vừa nói vừa nghiến răng giận dữ - Phải, đó một đấu thủ ghê gớm. |
Ce qu’ils entendent met tellement ces hommes en colère qu’ils veulent frapper Jesse. Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse. |
Politique commune des familles “ épanouies ” : “ Personne ne va se coucher s’il est fâché ”, relève l’auteur de l’enquête6. Or, il y a plus de 1 900 ans, la Bible faisait cette recommandation : “ Soyez en colère, et pourtant ne péchez pas ; que le soleil ne se couche pas sur votre irritation. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
8 C’est pourquoi, si vous êtes trouvés transgresseurs, vous ne pouvez échapper à ma colère dans votre vie. 8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi. |
C’est le “ jour de la colère de Jéhovah ” contre le monde de Satan tout entier (Tsephania 2:3). Il connaît son dénouement lors de “ la guerre du grand jour de Dieu le Tout-Puissant [...] qu’on appelle en hébreu Har-Maguédôn ” et durant laquelle “ les rois de la terre habitée tout entière ” sont anéantis (Révélation 16:14, 16). (Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt. |
Il se regarda comme trahi, le sang et la colère lui montèrent au visage, il résolut de tout éclaircir. Máu nóng và cơn giận bốc lên mặt, chàng quyết định phải làm rõ tất cả. |
Cela a provoqué Stardust à se mettre en colère et de partir pendant un match contre l'Ascension sur le 2 février. Nó khiến cho Stardust tức giận và bỏ cuộc giữa chừng trong một trận đấu với The Ascension tại Raw ngày 2 tháng 2. |
Vous êtes contente de le voir quitter la maison à pas d'heures, parce qu'il est en colère, frustré. Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng. |
Chacun tire de plus en plus fort pour l’arracher à l’autre, en poussant peut-être des cris de colère, jusqu’à ce que l’un des deux lâche prise ou qu’une tierce personne intervienne. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
Cinq personnes très mauvaises et en colère qui ont des pouvoirs. Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực. |
Et je m'attendais à ce qu'il me dise quelque chose comme, je serais triste, je serais en colère, je serais fou de rage, ou quelque chose comme ça. Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự. |
C’est pourquoi il est le seul à pouvoir refléter les qualités du Créateur, lequel se présente ainsi : “ Jéhovah, Jéhovah, Dieu miséricordieux et compatissant, lent à la colère et abondant en bonté de cœur et en vérité. ” — Exode 34:6. là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới colère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.