section trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ section trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ section trong Tiếng pháp.
Từ section trong Tiếng pháp có các nghĩa là phần, tiết, khu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ section
phầnnoun Rien de mieux qu'un mariage avec une section commentaires. Em đã luôn muốn một đám cưới có phần dành cho bình luận. |
tiếtverb noun Ces sections traitent de la prêtrise et du gouvernement de l’Église. Trong những tiết này, chúng tôi học về chức tư tế và sự điều hành Giáo Hội. |
khunoun Aux États-Unis, vous avez le choix dans les restaurants de vous asseoir soit dans la section fumeurs, soit dans la section non-fumeurs. ở Mỹ, khi vào nhà hàng, bạn có thể chọn ngồi ở khu vực cho phép hút thuốc hoặc không hút thuốc. |
Xem thêm ví dụ
Cela l'empêcherait de former les enchevêtrements qui semblent détruire de larges sections du cerveau lorsque cela arrive. Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt. |
Les dispositions des sections 1.2 (Fonctionnalités bêta) (dernière phrase uniquement), 2.3 (Demandes de tiers), 3 (Informations confidentielles), 6 (Résiliation) et 8 (Dispositions diverses) continueront à s'appliquer après l'expiration ou la résiliation du présent Contrat. Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác). |
Vous pouvez à présent passer à la section suivante pour importer votre agenda. Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình. |
Scott, du Collège des douze apôtres, dans la leçon du jour 3 de cette section dans le guide d’étude de l’élève. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Introduction à la section suivante Lời Giới Thiệu Đơn Vị Kế Tiếp |
Le récapitulatif suivant des points de doctrine et des principes que les élèves ont appris pendant leur étude de 1 Néphi 15-19 (Section 4) n’est pas destiné à être enseigné dans votre leçon. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
Cliquez sur la section correspondant à votre situation. Hãy nhấp vào mục phù hợp với bạn. |
Dans la section "Sélectionnez un type de campagne", cliquez sur Campagne intelligente. Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh. |
Et la zone rouge c'est une section de globule rouge. Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu. |
Comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
Par exemple, le nombre total de pages vues se correspond uniquement à cette section du site et non à l'intégralité de googleanalytics.com. Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com. |
Tout commence dans le noyau de la cellule, où une section de l’échelle d’ADN s’ouvre à la manière d’une fermeture à glissière. Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
Les Doctrine et Alliances, à la section 6, expliquent plusieurs façons dont nous pouvons recevoir la révélation : Sách Giáo Lý và Giao Ước, tiết 6, giải thích một số cách thức chúng ta có thể nhận được sự mặc khải: |
Accédez à la section "Vous gérez ce profil d'établissement" du profil de votre établissement pour afficher les statistiques sur ses consultations. Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
Par exemple, si votre contenu utilise des titres en bleu et en gras, optez pour les mêmes paramètres pour votre annonce, dans la section "Titre". Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề". |
Conditions préalables : Avant de déployer votre release, assurez-vous d'avoir complété la fiche Play Store de votre application, ainsi que les sections Classification du contenu et Tarifs et disponibilité. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
Attribuez à chaque groupe un paragraphe à lire dans la section « Respect du jour du sabbat » de Jeunes, soyez forts. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Les champs de cette section vous aident à adapter votre message aux acheteurs. Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua. |
Après avoir mis à jour votre site ou votre application afin de collecter les User ID, vous pouvez mettre à jour la configuration de votre propriété dans la section "Admin" d'Analytics afin de modifier l'identification des utilisateurs des rapports que vous souhaitez appliquer. Sau khi cập nhật trang web hoặc ứng dụng của mình để thu thập User ID, bạn có thể cập nhật cấu hình thuộc tính trong phần Quản trị Analytics để thay đổi thông tin nhận dạng báo cáo bạn muốn dùng. |
Langues : pour en savoir plus sur le ciblage linguistique des annonces et consulter la liste des langues compatibles avec Ad Exchange, accédez à la section "Outils d'optimisation d'inventaire". Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
Dans l'onglet Général de la boîte de dialogue des paramètres, choisissez l'une des options suivantes dans le menu de la section Importer : Trên tab Chung trong hộp thoại cài đặt, hãy tìm menu dưới mục Nhập và chọn một trong các tùy chọn sau: |
L'association en libre-service de propriétés Analytics 360 et d'annonceurs Search Ads 360 vous permet de créer et de gérer les associations depuis la section Admin d'Analytics 360. Liên kết tự phục vụ của thuộc tính Analytics 360 và nhà quảng cáo Search Ads 360 cho phép bạn tạo và quản lý liên kết từ mục Quản trị của Analytics 360. |
Redémarrez votre appareil et passez à la section suivante. Khởi động lại thiết bị của bạn và chuyển đến phần tiếp theo. |
(Pour aider les élèves à répondre à cette question, vous pourriez leur demander de se reporter à deux ou trois sections du livret Jeunes, soyez forts. (Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ giở đến hai hoặc ba phần trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ section trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới section
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.