ci-dessous trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ci-dessous trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ci-dessous trong Tiếng pháp.

Từ ci-dessous trong Tiếng pháp có nghĩa là dưới đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ci-dessous

dưới đây

adverb

Vous trouverez des liens vers les questions pour l’étude ci-dessous.
Có thể tìm thấy đường liên kết dẫn đến các câu hỏi nghiên cứu ở dưới đây.

Xem thêm ví dụ

L'exemple ci-dessous présente deux façons d'utiliser les attributs size [taille] et size_type [type_de_coupe].
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
Vous pouvez modifier ces attributions à tout moment en suivant les étapes ci-dessous.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
Suivez les instructions ci-dessous sur l'application YouTube et le site mobile.
Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động.
(Voir la frise chronologique ci-dessous.)
(Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới).
Le tableau ci-dessous indique les types d'annonce avec lesquels chaque type de liste est compatible.
Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo.
Vous trouverez ci-dessous une synthèse de ces conditions :
Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó:
Puis, nous vous recommandons fortement de lire les bonnes pratiques ci-dessous en matière de demande d'examen :
Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:
Examine la présentation de l’encadré ci-dessous (voir aussi Le ministère du Royaume de mars 2013).
Ôn lại lời trình bày trong khung bên dưới—Cũng xem Thánh Chức Nước Trời tháng 3 năm 2013.
Consultez les procédures des guides interactifs proposés ci-dessous et découvrez comment monétiser les vidéos sur vos pages.
Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn.
Vous trouverez ci-dessous les valeurs de paramètres personnalisés pour chaque type de liste, par exemple, edu_pagetype='home'.
Dưới đây là các giá trị thông số tùy chỉnh cho từng loại danh sách, chẳng hạn như edu_pagetype='home'.
Étudions les composants dans l'exemple d'annonce ci-dessous :
Hãy xem các thành phần của quảng cáo mẫu bên dưới:
Retrouvez ce format ci-dessous :
Dưới đây là định dạng ID VAT dành cho vị trí của bạn:
Les DSP ci-dessous peuvent présenter des propositions à votre réseau.
Các DSP bên dưới có thể tạo đề xuất với mạng của bạn.
Remarque : Les numéros de page indiqués ci-dessous correspondent à la première page du discours.
Xin lưu ý : Con số ở trên trang được liệt kê dưới đây cho biết là trang đầu của bài nói chuyện.
Dessine ta famille dans la case ci-dessous.
Vẽ hình gia đình mình trong ô dưới đây.
Si vous utilisez encore l'ancienne interface AdWords, choisissez Interface précédente ci-dessous.
Nếu bạn vẫn đang sử dụng trải nghiệm AdWords cũ, hãy chọn Cũ bên dưới.
Vous pouvez également utiliser la méthode ci-dessous pour les fichiers EPUB 2 et EPUB 3 :
Ngoài ra, phương pháp dưới đây hoạt động với cả tệp EPUB 2 và EPUB 3.
Les processus répertoriés ci-dessous permettent d'importer des fichiers RAW sur vos appareils mobiles :
Sau đây là những luồng công việc được hỗ trợ để nhập các tệp RAW vào thiết bị di động của bạn:
Pour en savoir plus sur le DAS, consultez les pages ci-dessous :
Bạn có thể tìm thêm thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng tại các trang sau đây:
Si votre enfant remarque des contenus inappropriés, suivez les étapes ci-dessous pour les signaler.
Nếu con bạn thấy nội dung không phù hợp, hãy làm theo các bước dưới đây để báo cáo nội dung đó.
Vous trouverez ci-dessous quelques types de clics et d'impressions que nous considérons comme incorrects :
Dưới đây là một số loại nhấp chuột và lần hiển thị mà chúng tôi cho là không hợp lệ:
Les logos qui apparaissent dans vos annonces Shopping doivent respecter les conditions décrites ci-dessous.
Các biểu trưng xuất hiện trong Quảng cáo mua sắm của bạn phải đáp ứng các yêu cầu được nêu dưới đây.
Veuillez lire ce message d'AdSense et consulter la section qui vous concerne ci-dessous :
Vui lòng tìm thông báo từ AdSense trong email của bạn và xem xét mục có liên quan bên dưới:
Vous trouverez ci-dessous des exemples de liens que Google peut ou ne peut pas suivre.
Sau đây là ví dụ về các liên kết mà Google có thể và không thể theo truy cập:
Certaines des informations ci-dessous peuvent varier selon l'appareil et la version d'Android.
Một số thông tin bên dưới có thể thay đổi tùy thuộc vào thiết bị và phiên bản Android của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ci-dessous trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.