suitable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suitable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suitable trong Tiếng Anh.
Từ suitable trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp, thích hợp, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suitable
hợpadjective Having found a suitable human host, an ambitious Cuba Libre sang a beautiful ballad at the karaoke bar. Tìm thấy một người chủ thích hợp, cốc rượu mạnh Cuba Libre hát một bản ballad tuyệt vời tại quầy karaoke. |
thích hợpadjective Having found a suitable human host, an ambitious Cuba Libre sang a beautiful ballad at the karaoke bar. Tìm thấy một người chủ thích hợp, cốc rượu mạnh Cuba Libre hát một bản ballad tuyệt vời tại quầy karaoke. |
phù hợpverb We must make you look suitable for such elevated company. Chúng ta phải làm chị phù hợp cho những người bạn cao quý như vậy chứ. |
Xem thêm ví dụ
Apps may be suitable for this age if they: Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
You two are suitable Hai người rất hợp với nhau. |
Would she really notice that he had left the milk standing, not indeed from any lack of hunger, and would she bring in something else to eat more suitable for him? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Rep-PCR is a modification of the PCR technique that is more suitable for epidemiological purposes than conventional PCR. Rep-PCR là một sửa đổi của kỹ thuật PCR phù hợp hơn cho mục đích dịch tễ học hơn PCR thông thường. |
Suitable homes and satisfying work. Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện. |
Apps may not be suitable for this age if they: Ứng dụng có thể không phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
The breed has been selected principally for suitability for the production of prosciutto crudo. Loài này đã được chọn chủ yếu với lý do phù hợp cho việc sản xuất prosciutto crudo. |
Some problems with this alternative process include the high consumption of thiosulfate, and the lack of a suitable recovery technique, since 3− does not adsorb to activated carbon, which is the standard technique used in gold cyanidation to separate the gold complex from the ore slurry. Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì 3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng. |
They are not suitable for that Tất cả bọn họ đều không thích hợp. |
He then found work as a waiter serving drinks on a day boat that travelled from Liverpool to North Wales, but his fear of conscription into military service led him to quit the job, not wanting to give the Royal Navy the impression that he was suitable for seafaring work. Cậu liền chuyển sang làm bồi bàn trong chuyến tàu đi từ Liverpool tới phía Bắc xứ Wales, nhưng nỗi lo sợ bị gọi đi phục vụ quân đội khiến cậu xin nghỉ việc nhằm để Hải quân Hoàng gia Anh thấy rằng mình không đủ năng lực để đi biển dài ngày. |
The second method can be planned as continuous liquid–liquid extraction and is therefore more suitable for industrial scale production. Phương pháp thứ 2 có thể được thực hiện bằng cách chiết tách chất lỏng-chất lỏng liên tục và thích hợp hơn với sản xuất quy mô công nghiệp. |
Seafoods ranging from "cool" to "cold" are suitable to use with ginger ("warm"). Thủy sản các loại từ "mát" đến "lạnh" rất thích hợp để sử dụng với gừng, sả, tỏi ("ấm"). |
So from 1970 to 1990, three buildings were purchased and remodeled in Manhattan to provide suitable meeting places. Thế nên, từ năm 1970 đến 1990, tổ chức đã mua rồi sửa lại ba tòa nhà tại Manhattan để làm nơi nhóm họp. |
But don't you ever tell me that you are a suitable wife for my son. Nhưng đừng bao giờ nói tôi cô là người vợ thích hợp với con tôi. |
Through Luang Por Dhammajayo's teachings, Wat Phra Dhammakaya started to develop a more international approach to its teachings, teaching meditation in non-Buddhist countries as a religiously neutral technique suitable for those of all faiths, or none. Buổi lễ đã được một khía cạnh quan trọng của sự hấp dẫn của ngôi đền cho công chúng Thông qua các giáo lý của đức Phật Luang Por Dhammajayo, Wat Phra Dhammakaya bắt đầu phát triển một cách tiếp cận quốc tế hơn cho giáo lý của mình, dạy thiền ở các quốc gia không phải Phật giáo như là một kỹ thuật trung lập tôn giáo thích hợp cho tất cả các tín ngưỡng, hay không. |
Content suitable only for adults ages 18 and up. Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên. |
A screen test is a method of determining the suitability of an actor or actress for performing on film or in a particular role. Thử vai (tiếng Anh: screen test) là một phương pháp xác định mức độ thích hợp của một diễn viên hay nữ diễn viên với việc diễn xuất trong một bộ phim hay với một vai diễn cụ thể. |
The rare earth ions are then selectively washed out by suitable complexing agent. Các ion đất hiếm sau đó được rửa sạch có chọn lọc bằng các tác nhân tạo phức chất thích hợp. |
The 4.5-inch (114 mm) guns fitted to Ark Royal were already in service and capable of elevations of 80 degrees, although the mountings were not suitable for a destroyer-size ship. Pháo 4,5 inch (110 mm) trang bị trên tàu sân bay Ark Royal đã đưa vào phục vụ và có khả năng nâng đến góc 80°, cho dù bệ của chúng không phù hợp cho một tàu cỡ tàu khu trục. |
Cheesemakers must be skilled in the grading of cheese to assess quality, defects and suitability for release from the maturing store for sale. Thợ làm pho mát cũng cần phải có tay nghề cao trong việc đánh giá, phân loại xếp hạng của pho mát để đánh giá chất lượng, những khuyết tật ẩn giấu và phù hợp cho phát hành từ các cửa hàng trưởng thành để bán. |
Other elements are added to the iron before casting to make the material more suitable for its application. Các yếu tố khác được thêm vào gang trước khi đúc để làm cho vật liệu phù hợp hơn cho ứng dụng của nó. |
Intending to find a more suitable port than Cuddalore, Suffren captured Trincomalee on 1 September, and successfully engaged Hughes two days later. Có ý định tìm một cảng phù hợp hơn Cuddalore, Suffren đã lấy được Trincomalee vào ngày 1 tháng 9 và chiến thắng Hughes hai ngày sau đó. |
So we have got to rebuild our global institutions, build them in a way that is suitable to the challenges of this time. Vậy nên chúng ta phải xây dựng lại các tổ chức toàn cầu, xây dựng chúng theo cách phù hợp với những thách thức của thời đại này. |
Videos discussing drugs or dangerous substances for educational, documentary, and artistic purposes are generally suitable for advertising -- so long as drug use or substance abuse is not graphic or glorified. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
After being handpicked and crushed, the insects yield a scarlet color, soluble in water and suitable for dyeing cloth. Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suitable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suitable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.