the next day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ the next day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the next day trong Tiếng Anh.
Từ the next day trong Tiếng Anh có nghĩa là hôm sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ the next day
hôm sau
But the next day, it was the same words again. Nhưng ngày hôm sau, cô ta lại nói thế. |
Xem thêm ví dụ
The next day, Pablo went back to school. Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học. |
At 4:04 the next day, we gave out $404 in cash. Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt. |
The next day, the pair mount the camel and head towards an Ottoman rail station. Ngày hôm sau, đôi vợ chồng gắn lạc đà và hướng về phía ga tàu lửa Ottoman. |
The same thing the next day, and then the next, quickly slipping into a creative slump. Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. |
(Mark 14:1, 2) The next day, Nisan 13, people are busy making final arrangements for the Passover. Hôm sau là ngày 13 Ni-san, người ta bận rộn chuẩn bị những chi tiết chót cho Lễ Vượt Qua. |
But the next day, it was the same words again. Nhưng ngày hôm sau, cô ta lại nói thế. |
The next day, Ark Royal re-established air patrols in the hope of re-locating the raiders. Ngày hôm sau, Ark Royal tiếp nối các cuộc tuần tra trên không nhằm hy vọng tìm ra đối thủ. |
She steamed for Cape Gloucester, New Britain, 25 December and arrived just before dawn the next day. Noa lên đường đi mũi Gloucester, New Britain vào ngày 25 tháng 12, đến nơi trước bình minh ngày hôm sau. |
" A search party came across her the next day. " Ngày tiếp theo, họ đã tìm thấy cô. |
The next day Archbishop Montúfar opened an inquiry into the matter. Ngày hôm sau, Tổng Giám mục Montufar mở một cuộc điều tra. |
The next day, the Detective Boys discover Curaçao at Tohto Aquarium. Ngày hôm sau, Đội thám tử nhí đã phát hiện ra Curaçao tại thủy cung. |
As the storm abated the next day, she searched for survivors of damaged and lost ships. Khi cơn bão dịu đi vào ngày hôm sau, chiếc tàu tuần dương tham gia tìm kiếm những người sống sót của những con tàu bị hư hỏng hoặc chìm. |
The next day, she was approached again and accepted the Require brochure. Ngày hôm sau, có người đến nói chuyện với bà và đưa cho bà sách mỏng Đòi hỏi. |
A Christian meeting was scheduled for the next day, and these sisters again had to make a decision. Ngày hôm sau có buổi nhóm họp của tín đồ Đấng Christ, và những chị này lại phải quyết định. |
On the next day, another bout of unexpected intensification ensued and Norman regained major hurricane status. Vào ngày hôm sau, một đợt tăng cường bất ngờ xảy ra sau đó và Norman lấy lại được trạng thái bão lớn. |
The next day, the king met the leaders again and signed the charter. Ngày hôm sau, Quốc vương gặp lãnh đạo Đảng lần nữa và đồng ý ký công nhận bản Hiến chương. |
Leslie continued to gradually weaken over the next day, as it accelerated to the northeast. Leslie tiếp tục yếu dần trong ngày tiếp theo và tăng tốc hướng về phía đông bắc. |
On the next day, she got underway for her first antisubmarine patrol. Nó lên đường ngay ngày hôm sau cho chuyến tuần tra chống tàu ngầm đầu tiên. |
The next day they send emissaries to Moscow to negotiate a peace treaty. Ngày hôm sau, họ cử phái viên đến Moskva để đàm phán hòa bình. |
By the next day, though, the little sparrow was crying regularly to be fed. Nhưng qua ngày hôm sau, con chim sẻ bé nhỏ thường xuyên đòi ăn. |
The next day more parliamentarians joined the call. Ngày hôm sau, nhiều nghị sĩ tham gia cuộc kêu gọi. |
The next day, she was arrested by fascists in Selvetta di Viggiù, Varese. Ngày hôm sau, bà bị người theo phát xít bắt tại Selvetta di Viggiù, Varese. |
The next day, about 3,000 people marched along the Laisvės Alėja of which 402 were arrested. Ngày hôm sau, khoảng 3.000 người đã biểu tình tuần hành dọc theo Laisvės Alėja (đại lộ Tự do), trong đó 402 người đã bị bắt. |
They worked throughout the night and into the next day, with many others in the community joining in. Họ làm việc suốt đêm thâu và vào ngày kế tiếp, với nhiều người khác trong cộng đồng đến phụ giúp. |
the next day? ngay ngày hôm sau? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the next day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới the next day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.