too trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ too trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ too trong Tiếng Anh.
Từ too trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũng, quá, rất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ too
cũngadverb (likewise) Doing it this way was probably the most fun, too. Thực hiện nó như thế này có lẽ cũng là cách vui nhất. |
quáadverb (more than enough; ''as too much'') No, I cannot let you in, there's one person too many. Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi. |
rấtadverb It's too hot and I'm very tired. Trời quá nóng và tôi thấy rất mệt. |
Xem thêm ví dụ
I saw that accident too. em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
I heard not too long ago that you are the first Korean to be on the cover of 3 international economic magazines. Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
I always try not to get too attached to a place... to objects... or to people. Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
Hey, too late for apologies. Hey, quá muộn để xin lỗi rồi. |
We were all just being too negative. Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực. |
Yeah, me too. tôi cũng thế. |
Oh, and they ate all the ice cream too. Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn. |
Occasionally we sense something wrong or too late. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
We should not think that this is too difficult, for, remember, Jesus also said: “My yoke is kindly and my load is light.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Filename too long Tên tập tin quá dài |
He was too old, and I was too young." Tôi sẽ luôn luôn yêu anh ấy, chỉ đơn giản là chúng tôi vẫn còn quá trẻ." |
I got way too much time on my hands. Tôi là người hết sức rảnh rỗi. |
If you can do that, it'll help other people see you that way, too. Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể. |
Marshall rejected the first house he saw as too dilapidated, instead settling on the 1848 brick home of Wilmer McLean. Marshall loại bỏ ngôi nhà đầu tiên ông thấy vì quá tồi tàn đổ nát và thay vào đó ông chọn ngôi nhà gạch xây từ năm 1848 của Wilmer McLean. |
(John 5:28, 29) Jehovah wants to bless you too. (Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn. |
Besides, they'd need teachers too."" Hơn nữa người ta cũng cần giáo viên |
27 It is not good to eat too much honey,+ 27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+ |
Don't know, too early to tell. Em không biết, nó quá dễ. |
Maybe Chandler should know your secrets too. Ha, ha. Oh, I... Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em. |
And this was the text -- "In words as fashion the same rule will hold/ Alike fantastic if too new or old/ Be not the first by whom the new are tried/ Nor yet the last to lay the old aside." Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
As we do, we too will be able to express sentiments like those of the psalmist who wrote: “Truly God has heard; he has paid attention to the voice of my prayer.” —Psalm 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
You're nice, too, Winnie. Cậu cũng xinh lắm, Winnie. |
It's just too risky. Chuyện này quá nguy hiểm |
James J. Sheehan states that the political climate and party system of Germany during that period were too steeped in the old ways for Frederick to overcome with liberalization. James J. Sheehan nhận xét rằng các đường lối cũ đã quá ăn sâu vào môi trường chính trị và hệ thống đảng phái ở Đức để Friedrich có thể thay đổi bằng công cuộc "tự do hóa" của mình. |
If your visit is to claim my castle, Baron... you're too late. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ too trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới too
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.