see you tomorrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ see you tomorrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ see you tomorrow trong Tiếng Anh.

Từ see you tomorrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ giả, tạm biệt, từ biệt, xin chào, ngày mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ see you tomorrow

từ giả

tạm biệt

từ biệt

xin chào

ngày mai

Xem thêm ví dụ

See you tomorrow.
Đến rồi.
See you tomorrow
Hẹn gặp các em vào ngày mai.
All right, see you tomorrow, Sally.
Ngày mai gặp cô nhé, Sally.
I will see you tomorrow.
Mai em sẽ gặp anh.
I'll see you tomorrow.
Gặp cậu vào ngày mai.
See you tomorrow, man.
Hẹn mai gặp lại cậu.
Couldn't I see you tomorrow at your office?
Tôi có thể gặp các ông ở văn phòng ngày mai không?
See you tomorrow.
Ngày mai gặp lại.
See you tomorrow.
Hẹn ngày mai.
See you tomorrow, buddy!
Gặp lại cậu ngày mai, anh bạn!
I'll see you tomorrow.
Hẹn gặp cô vào ngày mai.
I'll see you tomorrow morning.
Sáng mai ta sẽ gặp con.
See you tomorrow.
Mai gặp lại.
I'll see you tomorrow.
Gặp cậu ngày mai.
See you tomorrow.
Gặp lại ngày mai.
See you tomorrow.
Hẹn mai gặp cậu.
Conor, I'll see you tomorrow, yeah?
Conor, ngày mai bố sẽ gặp con nhé?
See you tomorrow.
Mai gặp lại nhé.
I'll see you tomorrow.
Mai gặp lại.
I'll see you tomorrow.
Mai gặp vậy. Xin lổi!
See you tomorrow morning.
Sáng mai gặp.
See you tomorrow.
Gặp lại các em ngày mai.
So, I'll see you tomorrow?
Thế cháu sẽ gặp chú ngày mai hả?
Well, I will see you tomorrow, ryan.
Hẹn mai gặp lại sau nhé, Ryan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ see you tomorrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.