the following day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ the following day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the following day trong Tiếng Anh.
Từ the following day trong Tiếng Anh có nghĩa là hôm sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ the following day
hôm sau
The archbishop felt responsible, and he adopted me the following day. Vị Hồng y đó cảm thấy có trách nhiệm và nhận nuôi ta vào ngày hôm sau. |
Xem thêm ví dụ
The following day, this force defeated a small French detachment of archers stationed at a priory near Castillon. Ngày hôm sau, đạo quân này đánh bại một phân đội nhỏ cung thủ đồn trú tại một tu viện gần Castillon. |
Logan refuses and prepares to leave the following day. Logan từ chối lời đề nghị đó và chuẩn bị ra về ngày hôm sau. |
Laub was transferred to Great Britain the following day as part of the destroyer-bases agreement. Laub được chuyển cho Anh Quốc vào ngày hôm sau trong khuôn khổ Thỏa thuận đổi tàu khu trục lấy căn cứ. |
If Sophie couldn’t manage tomorrow, that wouldn’t be serious, I would suggest the following day. Nếu ngày mai Sophie không thể, thì cũng không nghiêm trọng, tôi sẽ đề nghị hôm sau. |
The operation was overtaken though by the sudden German invasion the following day on 8 April. Hoạt động này lại bị vượt qua khi Đức bất ngờ tấn công vào ngày hôm sau 8 tháng 4. |
The following day, a military administration for Luxembourg was set up. Ngày hôm sau, một chính quyền quân sự Luxembourg đã được thiết lập. |
The following day, Donna attended Laura's funeral. Đến ngày hôm sau, họ ăn mừng sinh nhật Laura. |
Only then did he go to sleep, trusting that on the following day the awaited opportunity would come. Cho đến tận lúc ấy Aurêlianô mới ngủ và chú tin rằng ngày mai cơ hội mình mong mỏi sẽ đến. |
The following day, she conducted heavy bombing attacks on Guam and Rota. Trong ngày hôm sau nó tiến hành các cuộc ném bom lớn trên các đảo Guam và Rota. |
The following day the ship shelled German positions in and around the town of Caen. Ngày hôm sau, nó bắn phá các vị trí của quân Đức tại và chung quanh thị trấn Caen. |
The archbishop felt responsible, and he adopted me the following day. Vị Hồng y đó cảm thấy có trách nhiệm và nhận nuôi ta vào ngày hôm sau. |
The following day, Conson struck Quezon Province with winds of 100 km/h (65 mph) before weakening. Trong ngày tiếp theo, Conson đã đi vào tỉnh Quezon với tốc độ gió 100 km/h trước khi suy yếu. |
The following day, the students revolt and erect barricades in the narrow streets of Paris. Ngày hôm sau cuộc cách mạng nổ ra, những sinh viên bắt đầu dựng chiến lũy trên những con phố hẹp ở Paris. |
The following day Scharnhorst arrived in Brest for repairs, which lasted for four months. Ngày hôm sau Scharnhorst đi đến Brest để sửa chữa, vốn kéo dài đến bốn tháng. |
The following day, S1c Daniel A. Little was swept overboard by a wave and drowned. Ngày hôm sau, thủy thủ Daniel A. Little bị một cơn sóng lớn quét qua sàn tàu cuốn xuống biển. |
The flagship remained at Nanking until 4 June, then sailed for Shanghai, arriving the following day. Chiếc soái hạm tiếp tục ở lại Nam Kinh cho đến ngày 4 tháng 6, rồi lên đường đi Thượng Hải, đến nơi vào ngày hôm sau. |
Countdown the following day. Countdown vào ngày tiếp theo. |
The following day, the powerful storm passed between Rota and Tinian in the Northern Mariana Islands. Ngày hôm sau, siêu bão rất mạnh này đi qua khu vực giữa đảo Rota và đảo Tinian thuộc quần đảo Bắc Mariana. |
Our study centered on the Bible subject in The Watchtower scheduled for discussion the following day. Buổi học hỏi được dựa trên đề tài của Kinh-thánh trong tờ Tháp Canh sẽ được thảo luận vào ngày hôm sau. |
Ark Royal returned to Scapa Flow the following day, and was reassigned to the Mediterranean Fleet. Ark Royal quay về Scapa Flow ngày hôm sau, rồi được bố trí sang Hạm đội Địa Trung Hải. |
The following day was a spiritual feast as the temple was rededicated in three sessions. Ngày kế tiếp là một yến tiệc thuộc linh khi đền thờ được làm lễ tái cung hiến trong ba phiên họp. |
Stuart died in Richmond the following day. Ngày hôm sau Stuart chết tại Richmond. |
My answer came the following day while I was reading a general conference talk in the Liahona. Câu trả lời đến với tôi ngày hôm sau trong khi tôi đang đọc một bài nói chuyện tại đại hội trung ương được đăng trong tạp chí Liahona. |
They returned to the Achterhuis the following day, and found Anne's papers strewn on the floor. Chính 2 người này trở lại Achterhuis và tìm thấy những trang nhật ký của Anne vung vãi trên sàn nhà. |
The American force never caught up with the enemy and returned to Humboldt Bay on the following day. Lực lượng Hoa Kỳ không thể bắt kịp đối thủ đã rút chạy, và họ quay trở về vịnh Humboldt vào ngày hôm sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the following day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới the following day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.