tela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vải, vải vóc, đồ khăn vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tela
vảinoun En ese caso, quisiera un traje con esta tela. Tôi cần một bộ âu phục làm bằng vải này. |
vải vócnoun |
đồ khăn vảinoun |
Xem thêm ví dụ
En 1908 la hermana White y otros entusiastas proclamadores del Reino ofrecían la colección de seis volúmenes, encuadernada en tela, por 1,65 dólares. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Sin embargo, la Biblia explica que al principio de la historia humana se puso en tela de juicio la soberanía divina. Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức. |
Años más tarde, cuando se puso en tela de juicio su apostolado, Pablo defendió su autoridad refiriéndose a su experiencia en el camino de Damasco. Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách. |
Cuando Satanás originalmente puso en tela de juicio la soberanía de Jehová, insinuó que la creación humana era defectuosa y que si se ejercía suficiente presión o se le daba suficiente incentivo, todo ser humano se rebelaría contra la gobernación de Dios (Job 1:7-12; 2:2-5). Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
Bloom comprobó que si ponía en tela de juicio la convicción que tenían sus estudiantes al respecto, reaccionaban con asombro, “como si estuviera poniendo en duda que dos más dos son cuatro”. Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”. |
Un amante puede pisar la tela de araña que está inactivo en el aire del verano sin sentido Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi |
Pero esto no va a ser otro monólogo sobre el hijab, porque Dios sabe, las mujeres musulmanas son mucho más que una pieza de tela que eligen para envolver o no la cabeza. Nhưng đây sẽ không phải lại là bài độc thoại về khăn trùm đầu hijab bởi Thượng đế biết phụ nữ Hồi giáo không đơn thuần là miếng vải họ tự chọn, hoặc không, để che kín đầu. |
Tanto estudiosos como saqueadores han excavado miles de sepulturas y han sacado a la luz restos humanos bien conservados envueltos con varios metros de tela o de hebras de algodón. Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông. |
¿Sólo me ven cubierta por una una tela? Bạn có thấy tôi được quần áo vây kín không? |
Bardet va a la raíz del problema: “El Testimonium está en tela de juicio —en contraste con la mayoría de los textos antiguos— sencillamente porque han surgido preguntas sobre él”. Để chỉ ra tâm điểm của vấn đề, ông Bardet cho biết rằng “khác với phần lớn các văn bản cổ xưa, đoạn văn Testimonium bị nghi ngờ chỉ đơn giản vì có những thắc mắc được nêu lên liên quan đến đoạn văn Testimonium”. |
Indudablemente, hay fuertes razones para que usted ponga en tela de juicio la idea de un tormento consciente y eterno en el infierno. Không thể chối cãi rằng bạn có lý do để đặt nghi vấn về ý tưởng thống khổ đời đời cảm biết được dưới địa ngục. |
(Mateo 12:24-26.) Este ángel inicuo se sublevó contra el Creador y puso en tela de juicio la legitimidad de la soberanía de Jehová. Thiên sứ gian ác này chống lại Đấng Tạo hóa và thách thức sự chính đáng của quyền thống trị của Đức Giê-hô-va. |
Jesús, cuya autoridad conferida por Dios ponían en tela de juicio los líderes religiosos judíos, había predicho la destrucción del templo (Mateo 23:37–24:2). Dù các nhà lãnh đạo Do Thái nghi ngờ quyền phép mà Đức Chúa Trời ban cho Chúa Giê-su, nhưng ngài đã nói trước về sự hủy diệt của đền thờ. |
Abundan antiguos objetos de metal y piedra, pero la mayoría de los artículos menos resistentes, como la tela, el cuero y los cadáveres embalsamados, no han soportado la humedad ni el paso del tiempo. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian. |
Había también una pieza de tela negra y un par de calcetines a rayas blancas y negras cerca del cuerpo, sin embargo, estos elementos no ayudaron a la identificación de los restos. Ngoài ra còn có một mảnh vải đen và một đôi vớ sọc đen trắng gần cơ thể, tuy nhiên, những món đồ này không giúp ích gì cho việc xác định danh tính tử thi. |
“Al vivir nuestro día a día, es casi inevitable que nuestra fe se ponga en tela de juicio. “Trong cuộc sống hàng ngày của mình, đức tin của chúng ta gần như không thể nào tránh khỏi bị thử thách. |
AK: Bueno, en realidad prefiero decir que es un objeto construido con madera y tela que tiene el movimiento incorporado para persuadirlos de que está viva. AK: Ồ, thực ra cách gọi tôi thích hơn là nó là một vật thể dựng từ gỗ và vải có các chuyển động dựng vào trong, để thuyết phục ta tin rằng sự sống chảy trong nó. |
De su floreciente industria textil procedía la tela de pelo de cabra con la que se hacían las tiendas. Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều. |
Eres la que creo el proceso de la " Tela de Araña ". Người nắm giữ công thức chế thuốc phiện. |
10 Para empezar, el Diablo puso en tela de juicio la honradez de Dios. 10 Trước tiên, Ma-quỉ nêu nghi vấn về tính chân thật của Đức Chúa Trời. |
Es una tela de araña de la que nunca me libraré. Đây là cái mạng nhện mà em khó ròi bỏ. |
Mi padre apreciaba la vida elegante, pero la desperdició en esta tienda... vaciando toneles de harina y midiendo tela de algodón. Cha tôi rất thích một cuộc sống tao nhã, nhưng ổng đã phí cuộc đời trong cái tiệm này cân những thùng bột mì và đo những khúc vải bông. |
Poner el salón a prueba de bebés, triturar unos guisantes para Genesis, y asegurarte de poner gotas de lavanda en sus pañales de tela. Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào tã của con bé |
Ella y sus hijos pequeños iban a la fábrica local de jeans para recoger trozos de tela vaquera. Cô cùng những đứa con của mình đến nhà máy quần bò ở địa phương và thu nhặt những mảnh vải vụn. |
Muy bien. El dinero, 10 millones de dólares, será repartido... en dos bolsas negras de tela con cinco millones cada una... que serán revisadas en el banco... y llevadas en un blindado a la casa... para ser transferidas al auto que hará la entrega. Được. 10 triệu đôla được chia vào 2 túi vải đen 50 lít, mỗi túi 5 triệu, được kiểm chứng tại ngân hàng, và được chuyển đến nhà bằng xe bọc thép, sau đó được chuyển sang xe giao hàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.