tejado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tejado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tejado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tejado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mái nhà, mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tejado
mái nhànoun El tejado reluce al sol. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. |
máinoun El tejado reluce al sol. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. |
Xem thêm ví dụ
Uno en el faro y el otro en el tejado. 1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà. |
Uno a cada lado del tejado, barriendo todas las frecuencias. Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng. |
El tejado reluce al sol. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. |
¿Y el tejado? Còn mái nhà? |
" Existen ". Desde los suburbios de París al muro de Israel y Palestina, de los tejados de Kenia a las favelas de Río, con papel y pegamento. Tan sencillo como eso. Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy |
El tejado. Trên mái nhà. |
Jonas alimenta sus pájaros y le da un nombre de Matt (Ray) antes de saltar desde el tejado. Jonas nuôi chim của mình và cho Matt một tên (Ray) trước khi nhảy ra khỏi mái nhà để chết. |
Desde los suburbios de París al muro de Israel y Palestina, de los tejados de Kenia a las favelas de Río, con papel y pegamento. Tan sencillo como eso. Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy |
En otra ocasión, cuando se estaban instalando las cerchas del tejado, se terminaron las vigas de acero. Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt. |
Oh, y por cierto, tu oportunidad de no ir al tejado... se ha evaporado. À mà nhân tiện, khả năng việc cô không phải lên mái nhà đã bốc hơi rồi. |
Durante este período, el pueblo de Dios moraba fuera de sus casas o en los tejados de estas en alojamientos temporales (cabañas), hechos con las ramas y las hojas de los árboles. Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng. |
Miles de personas han sido atrapadas en los tejados o los árboles en espera de los intentos de rescate de helicópteros y miles han perdido sus hogares. Hàng ngàn người bị mắc kẹt trên mái nhà hoặc trên cây trong khi chờ đợi các đội cứu hộ và hàng ngàn người mất nhà cửa. |
La pintura está descascarada, y el tejado, en malas condiciones; incluso el césped se encuentra abandonado. Sơn thì tróc, mái nhà thì dột, và ngay cả vườn tược cũng tiêu điều. |
Quiero personal en ese tejado. Tôi muốn người trên mái nhà đó ngay. |
He examinado los paneles solares del tejado. Tôi kiểm tra các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng tôi. |
Se pueden ver dos bastones de ski saliendo del tejado de la tienda. Bạn có thể thấy 2 cây xào trượt tuyết nhô ra khỏi cái lều. |
En la actualidad hay casi diez millones de abejas viviendo en los tejados de Nueva York. Hiện nay có gần 10 triệu con ong đang sống trên các mái nhà ở New York. |
CA: Las ubicas en las más probables de ver mucho sol, y eso hace estos tejados realmente económicos, ¿verdad? CA: Ông đặt chúng vào những tấm có thể nhận ánh sáng nhiều hơn, và cách này đã làm cho các tấm lợp trở nên siêu rẽ? |
Los tejados de las casas son a doble vertiente y las ventanas redondas. Đã có những mô hình nhà ở với các mái hai mặt nghiêng và cửa sổ tròn. |
Y, por último, hay otras combinaciones, como este signo pez con algo parecido a un tejado encima. Và cuối cùng, có những kết hợp khác, chẳng hạn như kí hiệu này như hình con cá với mái nhà trên đỉnh đầu. |
¡ Lyra Belaqua, baja del tejado! Lyra Belacqua, xuống khỏi mái nhà ngay! |
Cuando el servidor de este se levantó temprano por la mañana y salió afuera, posiblemente para tomar el fresco sobre el tejado llano de su casa oriental, se horrorizó. Khi người tôi tớ của Ê-li-sê sáng sớm thức dậy và đi ra ngoài, có lẽ để hít thở không khí trong lành trên sân thượng của loại nhà ở Trung Đông, kìa, người sững sờ biết bao! |
¡ Está en el tejado! Kimble ở trên mái! |
¡ En el tejado! Trên nóc nhà. |
¿Sabe cómo arreglar un tejado? Cháu có biết vá mái nhà không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tejado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tejado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.