capa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ capa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tầng, bậc, lớp, thứ bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capa
tầngnoun El hoyo en la capa de ozono alteró el clima. Lỗ hổng tầng ozon đã thay đổi khí hậu. |
bậcnoun |
lớpnoun Ellos hacen el humus, la capa fértil a la que todo ser vivo en la tierra está ligado. Chúng tạo lớp đất mùn màu mỡ liên kết mọi loài sống trên cạn. |
thứ bậcnoun |
Xem thêm ví dụ
No pasó mucho tiempo hasta que el anciano, acalorado por la tibieza del sol, se quitó la capa. Một lát, thấy nóng quá, lão già lau mồ hôi trán và cởi áo. |
Deberías vestir la capa dorada. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
Muéstrame tu capa. Cho tôi xem áo choàng của cô đi. |
Por extraño que parezca, la imagen a la derecha sigue siendo un lugar turístico muy popular para bucear en la isla de Maui, a pesar de haber perdido la mayor parte de su capa de coral en la última década. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
La pared es casi como... esta es la primera capa, esta es la segunda, esta la tercera, y cada una crea un significado. Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa. |
Esta es la relación entre su experiencia mental y la actividad de las neuronas en la retina, que es la parte del cerebro localizado en el globo ocular, o en este caso, una capa de la corteza visual. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
Además, piense en esto: La parte más caliente del Sol es el núcleo ardiente, y entre más alejada del núcleo esté una capa, menos caliente será. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
Este peligroso experimento consiste en medir cómo el agua que fluye debajo de la capa de hielo afecta a la velocidad con la que los glaciares se derivan de ahí, hasta el mar. Thí nghiệm liều lĩnh này nhằm xác định xem làm thế nào mà nước chảy dưới khối băng lại tác động tới tốc độ các dòng sông băng chảy từ đó xuống dưới biển. |
Si mencionas mallas y una capa, regreso a casa. Anh mà đề cập đến đồ bó và áo choàng, tôi sẽ về nhà đấy. |
Cuando camina por el puente peatonal, inmediatamente vuelvo a mirar abajo, a la fina capa de hielo otra vez. Khi nàng bước lên bậc ở chân cầu, tôi ngay lập tức nhìn xuống lớp băng mỏng mảnh. |
Esencialmente es una capa de interfaz gráfica de usuario que aporta componentes adicionales al núcleo del sistema operativo, permitiendo el desarrollo de teléfonos móviles con mejores características y la ampliación de sus capacidades con aplicaciones de terceros. Một cách cơ bản nó là một lớp giao diện người dùng đồ họa cung cấp những thành phần bổ sung cho nhân hệ điều hành, giúp cho sự phát triển của những điện thoại nhiều tính năng cho phép người dùng có thể có được những tính năng mở rộng thông qua các ứng dụng từ hãng thứ ba. |
Viajando más al sur, el hielo fragmentado es reemplazado por una capa permanente que no se derrite incluso en pleno verano. Du hành xa hơn về phía nam, những mảnh băng vỡ được thay thế bởi một khối băng vĩnh cửu không bao giờ tan chảy thậm chí vào giữa mùa hè. |
Una muy importante tal capa es la AT ( Aira - Tanzawa) pómez , que cubría todo Japón hace unos 21,000-22,000 años . Một tầng đất quan trọng như thế là đá bọt AT (Aira-Tanzawa), bao phủ toàn bộ Nhật Bản khoảng 21.000-22.000 năm. |
En los últimos 30 años, hubo una disminución de la capa de hielo marino en varias zonas árticas a lo largo de solo seis semanas a cuatro meses. Trong hơn 30 năm qua, nhiều vùng ở Bắc cực đã chứng kiến sự suy giảm của băng trôi theo mùa, kéo dài từ sáu tuần tới bốn tháng. |
Una vez la capa de nieve aquí es suficientemente profunda, cavará para hacer un refugio. Một khi tuyết ở đây đã đủ dày, nó sẽ đào hang. |
Y factores como un agotamiento de la capa de ozono no pondrán en peligro la vida en la Tierra. Và các sự kiện như là lớp xú dưỡng khí (ozone) bị tiêu hủy sẽ không còn gây ra nguy hiểm cho sự sống trên đất. |
Y es extremadamente crítico que en este momento, mientras se está construyendo, mientras los marcos de trabajo como Facebook, como Open Graph, han sido creados para el equivalente de la capa de juego, que pensamos en ello muy conscientemente, y que lo hagamos de manera abierta, que está disponible y que puede ser aprovechado para bien. Vì vậy nó vô cùng quan trọng vào thời điểm này trong khi nó đang được xây dựng các nền tảng như Facebook hay Open Graph đang tạo ra các lớp trò chơi tương đương mà chúng tôi nghĩ về nó rất có ý thức chúng tôi làm điều đó theo cách công khai, có sẵn và có tác dụng tốt. |
Claro, pero Nathan está sobre una capa fina de hielo. Dĩ nhiên là vậy rồi, nhưng Nathan liều lĩnh lắm. |
A veces, sin embargo, puede haber otra capa de significado sin ese tono sarcástico. Cũng có đôi khi, Các lớp nghĩa khác không thể diễn đạt được nếu không có giọng điệu mĩa mai. |
Yibuti forma parte de los acuerdos internacionales sobre biodiversidad, cambio climático, desertificación, especies en peligro, Derecho del Mar, Protección de la Capa de Ozono. Burundi là một bên tham gia các hiệp định quốc tế liên quan đến môi trường như: đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, sa mạc hóa, các loài ngay cấp, chất thải nguy hại và bảo vệ tầng ozon. |
¿Es justo que te pongas una capa y obtengas cosas gratis? Có công bằng không khi cháu đã đặt lên áo choàng một món quà? |
Ellos hacen el humus, la capa fértil a la que todo ser vivo en la tierra está ligado. Chúng tạo lớp đất mùn màu mỡ liên kết mọi loài sống trên cạn. |
Eso se debe a que el gobierno es como un océano inmenso y la política es la capa superficial de 15 cm. Đó là vị chính phủ giống như một đại dương mênh mông và chính trị chỉ là một lớp dày 6 inch trên bề mặt. |
Balthazar peleó contra brujos que trataron de liberar a Morgana... atrapándolos en capa tras capa de la muñeca Thời gian qua đi, Balthazar đã phải chiến đấu... với rất nhiều phù thủy muốn giải thoát cho Morgana |
¿De qué color la capa? Vậy, áo khoác màu gì? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới capa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.