lunar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lunar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lunar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lunar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nốt ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lunar
nốt ruồinoun (Crecimiento benigno de la piel, generalmente de color marrón o del color de la piel, que contiene un grupo de melanocitos y que puede forma una pequeña protuberancia.) ¿El que tiene un lunar en la cara? Trên mặt anh ta có cái nốt ruồi như quả cầu băng ấy. |
Xem thêm ví dụ
Sus lágrimas lunares se agotan. Nguyệt lệ của cô ấy tuôn ra. |
Mientras Evans permanecía en órbita lunar en el módulo de comando y servicio (CSM), Cernan y Schmitt pasaron poco más de tres días en la Luna en el valle Taurus-Littrow y completaron tres paseos lunares, tomando muestras lunares y desplegando instrumentos científicos. Trong khi Evans vẫn còn trong quỹ đạo Mặt Trăng trong Command / Service Module (CSM), Cernan và Schmitt đã dành hơn ba ngày trên Mặt Trăng trong thung lũng Taurus – Littrow và hoàn thành ba lần đi bộ trên bề mặt Mặt Trăng, lấy mẫu đất đá và triển khai các dụng cụ khoa học. |
Y segundo, porque Jesús murió el día 14 del mes lunar de nisán. Thứ hai, Chúa Giê-su chết vào ngày 14 tháng Ni-san theo âm lịch Do Thái. |
Todavía hoy hay grupos profundamente religiosos que se gobiernan por los ciclos lunares. Ngay cả ngày nay, những người chịu ảnh hưởng tín ngưỡng mạnh vẫn bị chi phối bởi các chu kỳ của mặt trăng. |
La que fuera a casarse con un israelita debía llorar a sus difuntos durante un mes lunar. Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch). |
Creemos en los sueños en la fábrica de sueños lunares. Tại xưởng phi thuyền mặt trăng, chúng tôi tin vào các giấc mơ. |
UU., Parte del Programa Lunar Orbiter, diseñado para orbitar la Luna, después de que los tres orbitadores anteriores completaran las necesidades requeridas para el mapeo de Apollo y la selección del sitio. Lunar Orbiter 4 là một tàu vũ trụ không người lái của Hoa Kỳ, một phần của chương trình Lunar Orbiter, được thiết kế để bay quanh Mặt trăng, sau ba tàu vũ trụ trước đó đã hoàn thành các nhu cầu cần thiết cho việc lựa chọn địa điểm hạ cánh và lập bản đồ cho chương trình Apollo. |
♪ En la hora lunar daré mi vida ♪ ♪ Y en los sueños profundos ♪ ♪ Trong kỳ kinh nguyệt, ta sẽ từ bỏ cuộc sống của mình ♪ ♪ Và nơi những giấc mơ sâu ♪ |
Tolomeo explicó que empleó cálculos astronómicos —en parte basados en eclipses lunares— “para calcular cuándo comenzó el reinado de Nabonasar”, el primer monarca de su lista.4 Christopher Walker, del Museo Británico, señaló que el Canon de Tolomeo estaba pensado “para facilitar a los astrónomos una cronología coherente”, y no “para dar a los historiadores una crónica exacta del ascenso y muerte de los reyes”.5 Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5. |
Uno de sus miembros más influyentes el jesuita Cristóbal Clavio, fue quien se encargó luego de defender y explicar los cambios, reconociendo el trabajo de Lilio, especialmente la útil propuesta de reforma del ciclo lunar: "Debemos mucha gratitud y elogio a Luis Giglio, quien ideó un ingenioso ciclo de epactas, que insertadas en el calendario, siempre muestran la luna nueva y así pueden adaptarse a cualquier duración del año, si en los momentos precisos se aplican las correcciones correspondientes". Cuộc cải cách đã nhận được một số sửa đổi trong các điểm chi tiết bởi ủy ban cải cách, trong đó một Của các thành viên chính là Christopher Clavius, người sau đó đã viết ra các biện pháp phòng vệ và giải thích về lịch cải tổ, bao gồm cả một sự thừa nhận nhấn mạnh về tác phẩm của Lilio, đặc biệt là cho việc cải cách hữu ích cho chu kỳ âm lịch: "Chúng tôi rất biết ơn và tán dương Luigi Giglio đã sáng chế ra một Chu kỳ Epacts khéo léo, được chèn vào lịch, luôn cho thấy mặt trăng mới và do đó có thể dễ dàng thích nghi với bất kỳ chiều dài nào của năm, nếu đúng vào thời điểm thích hợp thì điều chỉnh thích hợp sẽ được áp dụng. " |
Sí, porque he estado siguiendo su ciclo... y comparándolo con el calendario lunar. Rồi, bởi vì tôi đã theo dõi chu kỳ của cô ta và tham khảo chéo lịch âm rồi. |
• ¿Por qué no celebran el Año Nuevo Lunar los cristianos? • Tại sao môn đồ chân chính của Chúa Giê-su không tổ chức Tết Nguyên Đán? |
Entonces pinchaban con una aguja los lunares, verrugas o cicatrices que encontraban. Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo. |
Comenzaron en el séptimo mes lunar (15 de Tisri) del año 607 a.E.C., con la desolación de Judá y Jerusalén (2 Reyes 25:8, 9, 25, 26). “Bảy kỳ” đó bắt đầu khi nước Giu-đa và thành Giê-ru-sa-lem bị tan hoang vào tháng bảy âm lịch (Tishri 15) năm 607 TCN. |
Muchas otras costumbres que se asocian con el Año Nuevo Lunar, incluida la de honrar al dios de la riqueza, están específicamente ideadas para conseguir “buena suerte”. Nhiều phong tục khác của Tết Nguyên Đán, gồm việc thờ thần tài, được đặt ra với mục tiêu là mang lại “may mắn”. |
Mak Soon tiene un lunar detrás de la oreja izquierda. Maksoon... có một nốt ruồi đằng sau tai. |
Seguramente, si alguna vez hubo un desafío lunar mundial digno de apoyo, es este. Chắc chắn là, nếu từng có một công nghệ "trên trời" toàn cầu nào đáng để ủng hộ, thì nó đây. |
El 20 de enero, mientras la nave todavía estaba a la luz del día, la cámara de TV observó claramente dos rayos láser apuntando desde el lado nocturno de la media luna, uno desde el Observatorio Nacional Kitt Peak, Tucson, Arizona, y el otro en Table Mountain en Wrightwood, California. Las operaciones en el segundo día lunar ocurrieron del 12 al 21 de febrero de 1968. Vào ngày 20 tháng 1, trong khi tùa vũ trụ vẫn còn trong ánh sáng ban ngày, chiếc máy ảnh truyền hình rõ ràng đã thấy hai chùm tia laser nhắm vào nó từ phía bên trái của Trái Đất khi đó hình lưỡi liềm, một từ Đài quan sát quốc gia Kitt Peak, Tucson, Arizona và một ở núi Table tại Wrightwood, California. ^ “Archived copy”. |
Tu lunar de la suerte. Mụt ruồi may mắn. |
Aun así, toda la evidencia científica, así como más tarde los viajes lunares de los astronautas estadounidenses, mostraron claramente que el lado oculto de la Luna era totalmente estéril y carente de atmósfera. Tuy vậy, tất cả bằng chứng khoa học, cũng như các chuyến đổ bộ lên Mặt Trăng về sau của các phi hành gia Mỹ, rõ ràng cho thấy khung cảnh bề mặt che khuất của Mặt Trăng khá là cằn cỗi và không có bầu khí quyển. |
Siendo esta la segunda "misión J," fue tripulada por el Comandante John Young, Piloto del Módulo Lunar Charles Duke y Piloto del Módulo de Comando Ken Mattingly. Chương trình thứ hai của cái gọi là "nhiệm vụ J", nó được phi hành đoàn John Young, phi hành đoàn mô-đun Charles Duke và phi công mô-đun Ken Mattingly thực hiện. |
Estos tres talismanes sirven para hacer aparecer la Copa Lunar, que otorga a Sailor Moon nuevos poderes para derrotar a Pharaoh 90. Mistress 9 đã thành công trong việc lấy Cốc thần từ Sailor Moon để chuyển hóa sức mạnh của nó cho Pharaoh 90. |
Los objetivos de esta misión eran realizar un aterrizaje suave (en un área bien separada de la maria para proporcionar un tipo de fotografía del terreno y una muestra lunar significativamente diferentes de las de otras misiones topográficas); obtener imágenes de TV post-aterrizaje; determinar las abundancias relativas de los elementos químicos; manipular el material lunar; obtener datos de dinámica de aterrizaje; y obtener datos de reflectividad térmica y radar. Mục tiêu của nhiệm vụ này là thực hiện hạ cánh trên Mặt Trăng (trong một khu vực được tách khỏi maria để cung cấp một loại ảnh địa hình và mẫu đất đá Mặt Trăng khác biệt đáng kể so với các nhiệm vụ khảo sát khác); có được hình ảnh chụp khi hạ cánh; xác định sự phong phú tương đối của các nguyên tố hóa học; thao tác vật liệu Mặt Trăng; có được dữ liệu động lực khi tiếp đất; và thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. |
Tengo la suerte increíble de trabajar en una fábrica de sueños lunares. Tôi may mắn được làm việc tại một xưởng chế tạo phi thuyền lên mặt trăng. |
En una prueba adicional de tecnología espacial, los motores del Surveyor 6 se reiniciaron y quemaron durante 2,5 segundos en el primer despegue lunar el 17 de noviembre a las 10:32 UTC. Trong một thử nghiệm thêm về công nghệ vũ trụ, động cơ của Surveyor 6 đã được khởi động lại và đốt cháy trong 2,5 giây trong lần nâng đầu tiên vào ngày 17 tháng 11 lúc 10:32 UTC. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lunar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lunar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.