roto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ roto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vỡ, gãy, hỏng, bị hỏng, thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roto
vỡ(broken) |
gãy(broken) |
hỏng(out of order) |
bị hỏng(broken) |
thủng(hole) |
Xem thêm ví dụ
Ahora tengo un pie roto. Và giờ chân tớ bị đau. |
¡ Un juguete de cuerda roto! Món đồ chơi dây cót bị hỏng! |
¿Se ha roto la lavadora? máy giặt hỏng rồi ư? |
Entonces ellos están con el corazón roto cuando no están juntos. Thế nên trái tim họ tan nát khi không ở bên nhau. |
Obviamente piensa que está roto. Rõ ràng anh sẽ làm nó tan vỡ. |
Tienes suerte de no haberte roto el cuello. Anh may là chưa làm gãy cổ đó. |
Que quieres decir con que el reloj para los huevos esta roto? Đồng hồ quả trứng hư là sao hả cưng? |
¿Con el brazo roto? Với một cái tay gãy. |
Has roto nuestro acuerdo. Con đã không giữ lời. |
La furiosa tormenta había roto el cable entre los dos botes, y la tripulación de Daniel iba a retroceder para ver si podían salvar a sus compañeros pescadores. Cơn bão dữ dội đã bứt đứt dây cáp giữa hai chiếc tàu, và nhóm bạn đánh cá của Daniel đã đi lại để xem họ có thể cứu những người bạn đánh cá của mình không. |
Lamentarás haber roto nuestro trato. Các ngươi sẽ hối hận vì dám phá thỏa thuận! |
De acuerdo, mira, si en serio vamos a hacer esto no es como si nunca hubieras roto uno de nuestros pactos. Cứ cho là bọn mình đã thề đi, nhưng chẳng phải chính cậu cũng phá Hiệp ước à. |
El motor se ha roto, y con el bote inundándose, el equipo debe dirigirse al banco. Động cơ bị hư, và chiếc thuyền thì đầy nước, đội quay phải hướng vào bờ. |
Viste el calefactor roto en esa casa. Lúc ở nhà ông thấy cái lò bị bể mà |
Una quemadura, un corte, un hueso roto. bị gãy xương. |
Hay un plato roto en el suelo. Một cái đĩa vỡ tan tành trên sàn. |
cσmo identificarlas y encontrarles sentido y aprender a ir hacia adelante con esas emociones, porque yo identifico, y asν lo hizo Buda, diferencias entre emociones, hay algunas cosas que nosotros llamamos las emociones negativas que traen problemas, hay cosas tales como, ustedes saben, pena, estar furioso, tener miedo, desear venganza, tener el corazσn roto. làm thế nào để chúng ta nhận dạng chúng, hiểu chúng để học cách vươn lên với những cảm xúc, cảm xúc, bởi vì chính tôi và cả Đức Phật cũng xác định có một sự phân biệt giữa các cảm xúc, có một số điều mà chúng ta gọi là những cảm xúc tiêu cực, là những vấn đề có những điều như đau buồn, tức giận, sợ hãi, muốn trả thù, có một trái tim tan vỡ. |
Tiene el brazo roto Tay nó gãy rồi |
Debe de ser también un lugar de refugio para aquellos que, como su comandante, han roto todo vínculo con la tierra. Nó còn là nơi ẩn náu của những người đã cắt đứt mọi quan hệ với mặt đất như bản thân Nê-mô vậy. |
Y una chica... le habían pegado tanto que le habían roto la mandíbula. Và một cô bé... bị đánh rất nặng, vỡ cả hàm. |
A quién pertenece el barco roto...? Con tàu bị vỡ ra kia là của ai? |
Algo se había roto en mi motor. Một cái trục, một cái chốt nào đã gãy lìa trong máy. |
He roto con Honery. Bỏ Honey đi. |
Creo que el receptor de radio está roto. Hình như bị hỏng rồi. |
Ni un hueso roto, u órgano dañado Không một xương bị gãy hay một cơ quan nào bị hư hỏng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới roto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.