tela de araña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tela de araña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tela de araña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tela de araña trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mạng nhện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tela de araña
mạng nhệnnoun Es una tela de araña de la que nunca me libraré. Đây là cái mạng nhện mà em khó ròi bỏ. |
Xem thêm ví dụ
Un amante puede pisar la tela de araña que está inactivo en el aire del verano sin sentido Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi |
Eres la que creo el proceso de la " Tela de Araña ". Người nắm giữ công thức chế thuốc phiện. |
Es una tela de araña de la que nunca me libraré. Đây là cái mạng nhện mà em khó ròi bỏ. |
Si siento alguna tela de araña en mi cara... Nếu tôi cảm thấy bất cứ mạng nhiện trên mặt tôi.. |
Y del medio de la gran tela de araña salió, muy despacio, una araña del tamaño de un elefante pequeño. Từ chính giữa cái vòm mạng nhện mờ mờ thong thả hiện ra một con nhền nhện có kích thước một con voi nhỏ. |
Así que si la tela de araña se hiciera enteramente de seda de hilo de amarre, un insecto probablemente rebotaría enseguida. Vậy nếu mạng được làm hoàn toàn từ tơ kéo thì côn trùng sẽ văng ngược ra ngay. |
Me sentía atrapada en una ‘tela de araña’ de la que se me hacía muy difícil escapar a causa de la depresión. Chứng trầm uất khiến tôi thấy khó lòng thoát khỏi ‘lưới nhện’ mà mình dường như đã vướng vào. |
Si no fuera capaz de estirarse tanto, entonces básicamente cuando un insecto impactara contra la tela de araña, simplemente saltaría fuera de ella. Nếu nó không thể co dãn như vậy thì khi côn trùng va vào mạng, nó sẽ nẩy ra khỏi mạng ngay. |
Pensamos que es porque la seda del hilo de amarre, usada para hacer marcos y radios para una tela de araña, debe ser fuerte. Chúng ta nghĩ vậy là vì tơ kéo được dùng để làm khung và đường bán kính của mạng nhện nên phải rất chắc. |
Así, si tienen la oportunidad de analizar un tejido de tela de araña y espero que la tengan, lo que encontrarán es una abundancia de hermosas y translucientes glándulas de seda. Nếu bạn từng có dịp khám nghiệm một chú nhện "dệt" mạng hình cầu Orb-web, ,và tôi mong là bạn có dịp, thì cái bạn thấy là lượng lớn những tuyến tơ mờ lộng lẫy. |
En un tejido de tela de araña, pueden encontrarse siete tipos de glándulas de seda, y lo que he descrito en esta foto, empecemos en la posición de la una en punto, hay glándulas tubuliformes usadas para hacer la seda externa de un saco de huevos. Bên trong 1 con nhện orb-web, bạn có thể thấy 7 loại tuyến tơ, và đó là cái tôi miêu tả ở hình này, hãy bắt đầu từ hướng 1 giờ, đây là những tuyến tubuliform dùng để tạo ra tơ bọc ngoài túi trứng. |
Cuando miran esta tela de araña, en realidad ven muchos tipos de fibras de seda. Khi nhìn vào mạng lưới này, có thể thấy nhiều loại thớ tơ, |
Esa mujer conoce el método para hacer la " Tela de araña " Tôi cần nó, chỉ có nó mới biết công thức về hàng thuốc phiện. |
¿Le gusta mi tela de araña? Anh thích lưới nhện của tôi không? |
La próxima vez que vean una tela de araña, por favor, deténganse y mírenla un poco más de cerca. Lần sau nều bạn thấy một mạng nhện, xin hãy dừng lại và quan sát nó gần hơn. |
Para averiguarlo, los investigadores aseguraron microorganismos E.coli a hilos de tela de araña y los dejaron al aire libre. Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời. |
Pero siendo una espiral de captura muy elástica, la tela de araña es capaz de absorber el impacto de la presa interceptada. Nhưng nhờ khả năng kéo dãn của tơ trôn ốc, mạng tơ hoàn toàn có thể hấp thụ được tác động của con mồi đang bị vướng lại. |
El marco y los radios de esta tela de araña se componen de un solo tipo de seda, mientras que la espiral de captura está compuesta de dos sedas diferentes: el filamento y la gota pegajosa. Khung và những đường bán kính của mạng nhện này được làm từ một loại tơ. trong khi phần xoắn ốc được kết hợp từ 2 loại tơ khác nhau: sợi tơ và giọt keo. |
Y normalmente la ato con la tela de una araña. Và tôi như thường lệ trang bị và lắp ráp nó với một cái mạng nhện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tela de araña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tela de araña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.