tejido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tejido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tejido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tejido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mô, vải, Mô, khăn giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tejido
mônoun Y ten por seguro que también se disuelven en tu sangre y tejidos. Và, chắc rằng, chúng cũng tan vào máu và các mô của bạn. |
vảinoun El tejido, el bordado las piezas de orfebrería. Chất vải, kỹ thuật thêu thùa, cách ép kim loại. |
Mônoun (conjunto de células, estructuralmente similares, asociadas por funciones) El tejido conectivo está por todos lados. Mô liên kết xuất hiện ở mọi chỗ mà ta tìm. |
khăn giấynoun Luego colocamos hueso y tejido de la espalda. Sau đó chúng tôi đặt xương và khăn giấy từ đằng sau. |
Xem thêm ví dụ
En vez de rechazar el embrión en desarrollo como si fuera un tejido extraño, lo nutre y protege hasta el día del nacimiento. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Y aunque la densidad mamaria generalmente disminuye con la edad, un tercio de las mujeres mantienen un tejido mamario denso durante años después de la menopausia. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Por último, el tejido de la cicatriz remodela y fortalece el área dañada. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
La mayoría de las casas en Asia y en la India tienen tejidos de algodón. Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton. |
Aquí mostramos este tejido congelado, que se corta. Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra. |
Otras complicaciones que se pueden presentar, dependiendo de la localización del tejido endometrial, son formación de adherencias, hemorragia u obstrucción intestinal, mal funcionamiento de la vejiga y rotura de los focos de endometriosis, lo que puede propagar la enfermedad. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Gracias a los nuevos tintes y tejidos, las mujeres romanas adineradas podían llevar estolas —túnicas largas y amplias— de algodón azul de la India o seda amarilla de la China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
445 cuerdas en un tejido de tres dimensiones. 445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều. |
Debajo hay un contenedor que recolecta ese tejido. Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này. |
El sistema inmunológico destruye tejidos sanos del cuerpo provocando dolor e inflamación en las articulaciones. Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên. |
Y este es el esquema de un biorreactor que estamos desarrollando para ayudar a diseñar tejidos de un modo más modular y escalable. Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. |
Esto fue muy emocionante, pero no había razón por la qué deberíamos esperar que esto funcionara, porque este tejido no tenía ningún anticongelante puesto, crioprotectores, para cuidarlo cuando estuviera congelado. Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những mô này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những mô này khi bị đông lạnh |
Grandes fábricas en Gran Bretaña y Nueva Inglaterra deseaban algodón para producir tejidos a gran escala. Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc. |
4 Los cristianos verdaderos se esfuerzan por ‘amortiguar los miembros de su cuerpo en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia’, y procuran quitarse cualquier prenda de vestir vieja cuyo tejido sea de ira, cólera, maldad, habla injuriosa y habla obscena. 4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11). |
A pesar de esta falta de fuentes, es probable que ciertos productos, sobre todo los tejidos, el aceite y la metalurgia, estuvieran destinados a ser vendidos en el exterior del reino, porque su producción es demasiado importante para estar destinada solo al consumo interno. Dù thiếu tư liệu, có thể cho rằng một số sản phẩm, chủ yếu là vải và dầu, thậm chí các đồ vật kim loại, được dành để bán cho bên ngoài vương quốc, vì chúng được sản xuất với số lượng quá lớn nếu chỉ để tiêu thụ trong nước. |
En realidad usamos el biomaterial como un puente para que las células del órgano pudieran cruzar ese puente, si se quiere, y ayudar a cerrar la brecha para regenerar ese tejido. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
Y se descubrió, y esto está aprobado por la OMS, que un tejido limpio de algodón doblado ocho veces puede reducir las bacterias en un 80% al filtrar el agua. Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc. |
Está tejido en el telar de los dioses. Nó được kéo sợi trên khung cửi của thần linh. |
La luz que la fluorescencia emite puede atravesar los tejidos. Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua mô. |
La composición corporal se puede analizar en términos de tipo molecular, por ejemplo, agua , proteína , tejido conectivo , grasas (o lípidos ), hidroxilapatita (en los huesos), carbohidratos (como glucógeno y glucosa ) y ADN. Thành phần cơ thể người có thể được phân tích dưới dạng phân tử, như nước, protein, mô liên kết, chất béo (hoặc lipid), hydroxylapatite (trong xương), carbohydrate (như glycogen và glucose) và DNA. |
Pero lo que estamos intentando en mi laboratorio es hacer tejidos con ellas. Nhưng điều chúng tôi thực sự đang làm trong phòng thí nghiệm là lấy mô ra khỏi tế bào. |
Este es un caso de identificación de áreas cancerígenas del tejido humano por microscopio. Đây là một ví dụ về xác định khu vực ung thư của mô người dưới kính hiển vi. |
Reproducir células de una parte del tejido es un poco parecido a criar niños muy pequeños lejos de su familia. Nuôi tế bào từ một mảng mô cũng giống như nuôi những đứa trẻ rất nhỏ ngoài gia đình của chúng. |
(2 Pedro 3:13.) Sobre la base del sacrificio de Jesús, Jehová quitará “la obra tejida” que envuelve a la humanidad como consecuencia del pecado de Adán. Dựa trên căn bản của sự hy sinh của Giê-su, Đức Giê-hô-va sẽ loại bỏ “đồ đắp” che phủ loài người vì tội lỗi của A-đam. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tejido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tejido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.