desplegar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desplegar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desplegar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desplegar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mở, giải thích, phát triển, trải, triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desplegar
mở(develop) |
giải thích(account for) |
phát triển(to develop) |
trải(unroll) |
triển khai(roll out) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué significa desplegar gracia? Mặn mà dễ mến nghĩa là gì? |
¿No pudiera ser que la fuerza que nos insta a desplegar armas nucleares sea la misma fuerza que siempre ha tratado de anular la existencia misma? Phải chăng nguồn lực thúc đẩy chúng ta ngày nay giàn ra các vũ khí hạch tâm chính là nguồn lực đã luôn luôn tìm cách giấu diếm sự hiện hữu của hắn? |
Los maestros cristianos de hoy deben desplegar una humildad semejante a la de Jesús. Các tín-đồ đấng Christ ngày nay dạy đạo cho người khác cũng phải khiêm nhường như thế. |
Cuando el arca del pacto era transportada a Jerusalén y las reses vacunas que tiraban de la carreta casi causaron un vuelco, Dios dio muerte a Uzah por desplegar irreverencia al aguantar el Arca para estabilizarla. (2 Samuel 6:6, 7.) Khi người ta di chuyển hòm giao ước về Giê-ru-sa-lem, và con bò kéo xe làm cho xe gần như bị lật, Đức Chúa Trời đã đánh chết U-xa vì ông đó đã vô lễ giơ tay nắm lấy Hòm giao ước để giữ cho khỏi rơi xuống đất (II Sa-mu-ên 6:6, 7). |
Por lo tanto, el espíritu santo de Dios es una fuerza poderosa para el bien, que nos capacita para desplegar cualidades piadosas. (Ga-la-ti 5:22, 23) Vậy, thánh linh Đức Chúa Trời là một lực mạnh mẽ hướng thiện, giúp một người thể hiện những đức tính giống Đức Chúa Trời. |
9 Hubo otra cosa que movió a Jesús a desplegar celo en su ministerio. 9 Một điều khác nữa đã thúc đẩy Giê-su có sự hăng hái trong thánh chức của ngài. |
(Juan 13:34, 35) La mayoría de las iglesias hablan acerca de desplegar amor, pero ¿realmente instan ellas a mostrar la clase de amor que Jesús mostró? Ngài nói với môn đồ: “Nếu các ngươi yêu nhau, thì ấy là tại điều đó mà thiên-hạ sẽ nhận biết các ngươi là môn-đồ ta” (Giăng 13:34, 35). |
(Hebreos 1:9.) Jesucristo nos puso el ejemplo al desplegar esa clase de odio. Giê-su đặt gương mẫu cho chúng ta trong sự ghét loại này. |
Los jugadores también pueden desplegar helicópteros defensivos o el "Avión de la Fortaleza Voladora" para ayudar a asegurar su perímetro, derribar los tanques enemigos que se acercan a la base. Người chơi cũng có thể triển khai trực thăng (Helicopter) phòng thủ hoặc các "pháo đài bay" (Flying Fortress) Superplane để trợ giúp cho việc củng cố vành đai phòng thủ của mình, bắn hạ xe tăng của địch dám bén mảng vào căn cứ. |
□ ¿Qué prueba bíblica hay de que humanos imperfectos pueden desplegar gran paciencia? □ Có những bằng chứng nào trong Kinh-thánh cho thấy những người bất toàn cũng có thể bày tỏ nhịn nhục? |
En conformidad con el aprecio que les tengamos a nuestras reuniones se nos fortalecerá en nuestra resolución de desplegar autodominio en toda circunstancia. Hễ chúng ta quan tâm nhiều chừng nào đến các buổi nhóm họp thì chúng ta sẽ được thêm nhiều nghị lực chừng nấy để cương quyết tự chủ trong mọi hoàn cảnh. |
BC: En los primeros 15 segundos después de desplegar el paracaidas, desaceleramos de 900 millas por hora hasta unas 250 millas por hora. BC: Trong 15 giây đầu tiên sau khi bung dù, chúng tôi sẽ giảm tốc từ 900 dặm một giờ (1.448km/h) đến một tốc độ tương đối chậm 250 dặm mỗi giờ (400km/h). |
(Proverbios 29:21.) El desplegar permisividad y no usar su autoridad de padres trae vergüenza y no muestra amor, sino indiferencia; el usar la vara de la disciplina con bondad, pero firmemente, refleja interés amoroso. Cha mẹ nào từ chối không hành quyền mình để nhân nhượng đối với con thì sẽ gặt hái sự xấu hổ và đó là bày tỏ không phải sự yêu thương mà là sự thờ ơ; dùng roi vọt cách nhân từ song cứng rắn nói lên sự ân cần yêu thương. |
13 Otra ocasión en que también es muy importante desplegar autodominio es durante una audiencia judicial. 13 Một hoàn cảnh khác trong đó tính tự chủ thật quan trọng là khi ủy ban tư pháp phân xử. |
(Josué 2:17-21.) Al desplegar Rahab esta señal, su casa quedaría sin daño cuando Jericó fuera destruida. Nhờ có treo sợi chỉ đó mà gia đình nàng được sống sót khi thành Giê-ri-cô bị hủy diệt. |
16 Los cristianos, en sus esfuerzos por desplegar autodominio, también tienen que hacer frente a este mundo, que yace “en el poder del inicuo”, Satanás el Diablo. 16 Trong khi cố gắng giữ tự chủ, các tín đồ đấng Christ cũng cần phải phấn đấu chống lại thế gian vì thế gian “phục dưới quyền ma-quỉ” là Sa-tan. |
b) ¿Como quiénes deberíamos andar, y qué actitud deberíamos desplegar? b) Chúng ta phải bước đi giống như ai, và với thái độ nào? |
En su momento más álgido, durante los 80, podía desplegar más de 10.000 aviones y 3.000 helicópteros, y al comienzo de los 90 la Unión Soviética tenía una fuerza aérea que en términos de cantidad y calidad satisfacían los estándares de una superpotencia. Vào thời điểm đỉnh cao trong thập niên 1980, VVS có thể triển khai xấp xỉ 10.000 máy bay, và bắt đầu vào thập niên 1990, Liên Xô đã có một quân chủng không quân với chất lượng và số lượng thuộc hàng siêu cường trên thế giới. |
Y los líderes civiles deben desplegar sensores y drones civiles para detectar los drones no autorizados, y en lugar de enviar drones asesinos propios para derribarlos, deben notificar a los humanos de su presencia. Các nhà lãnh đạo nên triển khai máy cảm biến và máy bay dân sự không người lái để xác định máy bay xấu và gửi rô- bốt sát thủ của mình tới tiêu diệt chúng, chúng cần xác định sự hiện diện của con người. |
El que el hombre no pueda desplegar justicia perfecta ha sido un factor significativo en este fracaso. Sự kiện con người không có khả năng thể hiện công lý hoàn toàn là một yếu tố quan trọng trong việc thất bại này. |
7 Y el día en que ejerzan la fe en mí, dice el Señor, así como lo hizo el hermano de Jared, para que se asantifiquen en mí, entonces les manifestaré las cosas que vio el hermano de Jared, aun hasta desplegar ante ellos todas mis revelaciones, dice Jesucristo, el Hijo de Dios, el bPadre de los cielos y de la tierra, y de todas las cosas que en ellos hay. 7 Và đến ngày mà chúng biết thực hành đức tin nơi ta, lời Chúa phán, như anh của Gia Rết đã làm, để chúng được athánh hóa nơi ta, thì lúc đó ta sẽ biểu lộ cho chúng thấy những điều mà anh của Gia Rết đã thấy, và sẽ tiết lộ cho chúng thấy tất cả những điều mặc khải của ta, lời Chúa Giê Su Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế, bCha của các tầng trời và của thế gian cùng tất cả những gì trong đó, phán như vậy. |
Y lo que uno hace cuando va a cualquier sitio nuevo es desplegar una franquicia. Và việc cậu làm khi tới bất kì địa điểm mới nào là việc kinh doanh một thương hiệu nước ngoài. |
Estamos empezando a desplegar por todo el sistema industrial una virtualización embebida, tecnología de procesamiento multinúcleo, comunicaciones avanzadas basadas en la nube, una infraestructura manejada por programas que permiten que la funcionalidad de la máquina se haga virtual en el software, separando el software de la máquina del hardware, permitiéndonos que, de forma remota y automática, podamos monitorear, administrar y mejorar los bienes industriales. Chúng ta bắt đầu triển khai trong suốt hệ thống công nghiệp những mã nhúng ảo những công nghệ xử lý đa nhân, bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, cơ sở vật chất sử dụng phần mềm mới sẽ cho phép các chức năng máy được ảo hóa trên các phần mềm, tách những phần mềm máy ra khỏi phần cứng, và cho phép chúng ta điều khiển tự động từ xa, quản lý và nâng cấp các tài sản công nghiệp. |
Pablo dijo que debemos ‘ser obedientes a los gobiernos y a las autoridades como gobernantes, estar listos para toda buena obra, ser razonables y desplegar toda apacibilidad para con todos los hombres’. Phao-lô nói là chúng ta phải “vâng-phục những bậc cầm quyền chấp-chánh,... sẵn-sàng làm mọi việc lành... hãy dong-thứ, đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn” (Tít 3:1, 2). |
Se debe desplegar la Red Arco Como. he aquí los antes hizó. Anh phải phải triển khai ArcNet như trước đây anh ấy đã từng làm vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desplegar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desplegar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.