vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quay, vòng, đi dạo, đường tròn, vôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vuelta
quay(turning) |
vòng(revolution) |
đi dạo(stroll) |
đường tròn(circle) |
vôn(volt) |
Xem thêm ví dụ
Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Te juro, aquí y ahora, que traeré de vuelta a esos israelitas y haré que te construyan Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
Miqueas, contemporáneo de Isaías, declara: “¿Qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
En el semáforo, da vuelta a la derecha. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
Ahora, al parecer después de la cena de la Pascua, cita estas palabras proféticas de David: “El hombre que estaba en paz conmigo, en el que yo confiaba, el que comía de mi pan, se ha vuelto en mi contra”. Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Estamos de vuelta en el auto. Ta lại trở vào trong xe rồi. |
No hay como darle la vuelta. Không có cách nào đâu |
" " Vamos a dar una vuelta " ", ya tiene un rehén. " Đi dạo cái nhỉ, bọn mày " Hắn ta có con tin. |
Mis hombres quieren venderlos de vuelta a CRUEL. Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD. |
De hecho cada vez que me doy vuelta alguien me aconseja que te saque de aquí. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
Estábamos tratando de construir o reconstruir en gran parte un aeropuerto que se había vuelto obsoleto. Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. |
Por ejemplo, cuando nos sentimos inquietos por alguna situación sobre la que no tenemos ningún control, es mejor cambiar de actividad o de ambiente en lugar de seguir dándole vueltas al asunto. Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Muchas personas de Jope creyeron en Jesucristo cuando supieron que Tabita había vuelto a la vida. Nhiều người ở thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại. |
Nunca me había quedado dormido en una vuelta de prueba antes. Tôi chưa ngủ gật trong lúc chạy thử xe bao giờ. |
¿Puedo utilizar esta herramienta para comprobar si se han vuelto a subir mis canciones en otro canal? Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không? |
Los veo a la vuelta. Điện đàm kiểm tra cả rồi chứ? |
Todavía no he vuelto. Tôi vẫn không trở lại. |
De vuelta en Karachi, a los 18 años, pensé que era el mayor fracaso de mi vida. Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình. |
—Puedo dar la vuelta con el coche y dejar los faros encendidos —propuso Reynolds, pero aceptó la linterna del sheriff—. “Tôi có thể lái xe tới rồi bật đèn xe lên,” bác sĩ Reynolds nói, nhưng vẫn lấy đèn pin của ông Tate. |
La bruja ha vuelto. Phù thuỷ đã quay lại. |
Ambos profetas —enviados por Jehová— habían conseguido erradicar la adoración de Baal, pero Israel había vuelto a descarriarse. Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa. |
Solo quiero a mi hija de vuelta. Tôi chỉ muốn con gái mình được trở về thôi. |
Nadie ha vuelto vivo de los pisos inferiores. Chưa một ai sống xót sau khi xuống tầng thấp hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vuelta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.