tea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tea trong Tiếng Anh.
Từ tea trong Tiếng Anh có các nghĩa là trà, chè, nước trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tea
trànoun (drink made from leaves of tea plant) Would you like some sugar in your tea? Bạn có muốn thêm đường vào trà không? |
chènoun (dried leaves of tea plant) I'll make you a cup of tea. Em sẽ pha cho anh một cốc chè. |
nước tràverb (drink made from leaves of tea plant) The pot is seasoned by repeatedly pouring tea over the surface. Chiếc ấm được tôi luyện bằng nước trà không ngừng tràn trên bề mặt. |
Xem thêm ví dụ
Pam Chun's fourth novel THE PERFECT TEA THIEF was published in 2014. Cuốn tiểu thuyết thứ tư của Pam Chun Tên trộm trà hoàn hảo đã được xuất bản vào năm 2014. |
When you wake, we'll have tea together before we start the engines. Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
Found an interrogation room set up with tea for two. Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người. |
I want that ready for Achmed's tea party. Tôi chuẩn bị đến tiệc trà của Akmid |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
DRAGON, I said pour me some tea Thành, châm trà! |
Do you want some tea or something? Con uống trà hay là gì? |
Remember, he needs his tea everyday before training at 5am Ông ta hàng ngày thức dậy lúc 5 giờ luyện công phu và uống trà |
Now, the question we're asking here is, in terms of the outcome -- and it comes in the number of puzzles solved -- will you in the driver's seat end up solving more puzzles because you are in control, you could decide which tea you would choose, or would you be better off, in terms of the number of puzzles solved? Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
The main polyphenol in green tea is epigallocatechin gallate ( EGCG ) . Chất polyphenol chính có trong trà xanh là epigallocatechin gallate ( EGCG ) . |
We have opium, tea and powder. Ta có thuốc phiện, trà và thuốc súng. |
Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
A common nickname for tea in Egypt is "duty" (pronounced in Arabic as "wa-jeb" or "wa-geb"), as serving tea to a visitor is considered a duty, while anything beyond is a nicety. Một tên gọi phổ biến cho trà ở Ai Cập là "bổn phận" (trong tiếng Ả Rập là "wa-jeb" hoặc "wa-geb"), vì phục vụ trà cho khách được coi là bổn phận. |
I haven't had sugar in my tea since 1982. Con không dùng đường từ năm 1982. |
I thought you might like a spot of tea. Tôi nghĩ cô sẽ muốn một tách trà |
And tell Martha to prepare for tea. Và kêu Martha pha trà. LEAH: |
Baba and Rahim Khan were drinking tea and listening to the news crackling on the radio. Baba và chú Rahim Khan đang uống trà, vừa nghe tin tức bị nhiễu trên radio. |
Well, would you care for a cup of tea? À, tôi mời ông uống trà được không? |
Thanks for the tea Cảm ơn vì tách trà |
Since gyokuro is typically steeped at such a low temperature, sources may recommend preheating both the pot and cup to maintain the warmth of the tea as one drinks it. Vì gyokuro thường được ủ ở nhiệt độ thấp như vậy, nên các nguồn tư liệu có thể đề nghị hâm nóng cả ấm và cốc để duy trì sự ấm áp của trà khi thưởng thức. |
Why don't you come up for tea this afternoon? Sao chiều nay anh không tới uống trà? |
Green tea also seems to protect the liver from the damaging effects of toxic substances such as alcohol . Trà xanh cũng có thể bảo vệ gan khỏi tác hại của các chất độc như rượu bia . |
For Arabs tea is a hospitality drink that is served to guests. Đối với trà Ả Rập là thức uống khách sạn để phục vụ khách. |
Sigma 6 went through several names, including the Meggadeaths, the Abdabs and the Screaming Abdabs, Leonard's Lodgers, and the Spectrum Five, before settling on the Tea Set. Sigma 6 đổi tên chớp nhoáng nhiều lần, thành Meggadeaths, the Abdabs, the Screming Abdabs, Leonard’s Lodgers, rồi Spectrum Five, cuối cùng giữ thành Tea Set. |
I couldn't find any ginger root for the tea, but I found a map. Tớ không tìm được rễ gừng làm trà. Nhưng tớ tìm thấy một bản đồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tea
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.