taxation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taxation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taxation trong Tiếng Anh.

Từ taxation trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ thống thuế, sự đánh thuế, thuế, Sự đánh thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taxation

hệ thống thuế

noun

He established consistent taxation for all provinces, ending private exploitation by local tax officials.
Ông đã thiết lập hệ thống thuế đồng nhất khắp các tỉnh, chấm dứt việc biển thủ của các quan chức thuế địa phương.

sự đánh thuế

noun

thuế

noun

Some, though, object to taxation on moral grounds.
Số khác từ chối nộp thuế vì cho rằng nó được dùng vào những việc trái đạo đức.

Sự đánh thuế

Xem thêm ví dụ

So taxation is a source of knowledge, and that's what we need the most right now.
Vậy thuếchính là nguồn thông tin và là thứ chúng ta cần nhất bây giờ.
By the 4th and 5th centuries, the Gupta Empire had created in the greater Ganges Plain a complex system of administration and taxation that became a model for later Indian kingdoms.
Đến thế kỷ IV và V, Đế quốc Gupta được hình thành tại đồng bằng sông Hằng với một phức hệ về hành pháp và phú thuế, trở thành hình mẫu cho các vương quốc sau này tại Ấn Độ.
Thomas, I want to ask you two or three questions, because it's impressive how you're in command of your data, of course, but basically what you suggest is growing wealth concentration is kind of a natural tendency of capitalism, and if we leave it to its own devices, it may threaten the system itself, so you're suggesting that we need to act to implement policies that redistribute wealth, including the ones we just saw: progressive taxation, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Some economists believe income taxation offers the federal government a technique to diminish the power of the states, because the federal government is then able to distribute funding to states with conditions attached, often giving the states no choice but to submit to federal demands.
Một số nhà kinh tế tin rằng thuế thu nhập cung cấp cho chính phủ liên bang một kỹ thuật để làm giảm sức mạnh của các bang, bởi vì chính phủ liên bang sau đó có thể phân phối tài trợ cho các bang có điều kiện kèm theo, thường không cho các bang lựa chọn nào ngoài việc tuân theo yêu cầu của liên bang.
Crying "No taxation without representation", the colonists refused to pay the taxes as tensions escalated in the late 1760s and early 1770s.
Bằng cách hò hét "không đóng thuế khi không có đại diện", người định cư từ chối trả thuế khi căng thẳng leo thang vào cuối thập niên 1760 và đầu thập niên 1770.
Economic liberalization refers to a country " opening up " to the rest of the world with regards to trade , regulations , taxation and other areas that generally affect business in the country .
Tự do hoá kinh tế đề cập đến một đất nước " mở rộng cửa " cho phần còn lại của thế giới về thương mại , luật lệ , thuế khoá , và những phạm vi khác nói chung ảnh hưởng đến việc kinh doanh tại đất nước này .
The author of an economics PhD thesis published in 2014 at Monash University, in Melbourne, Australia, examined the cash-equivalent value (purchasing power) of loyalty points, the impact of FFPs on consumer behavior and surplus, and the taxation issues surrounding FFPs.
Tác giả của luận án tiến sĩ kinh tế xuất bản năm 2014 tại Đại học Monash, Melbourne, Úc, đã kiểm tra giá trị tương đương tiền mặt (sức mua) của các điểm trung thành, tác động của FFP đối với hành vi và thặng dư của người tiêu dùng, và các vấn đề về thuế xung quanh FFP.
One feature which especially favors investment bonds is the '5% cumulative allowance'—the ability to draw 5% of the original investment amount each policy year without being subject to any taxation on the amount withdrawn.
Một năng đó đặc biệt là ủng hộ đầu tư trái phiếu là '5% tích lũy trợ cấp' – khả năng để vẽ 5% số ban đầu tư tiền mỗi năm mà không bị sở thuế trên số tiền rút.
Hong Kong has a capitalist mixed service economy, characterised by low taxation, minimal government market intervention, and an established international financial market.
Bài chi tiết: Kinh tế Hồng Kông Kinh tế Hồng Kông là một nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển được xây dựng trên nền kinh tế thị trường, thuế thấp và ít có sự can thiệp kinh tế của chính phủ.
The early Persian kings had attempted to maintain the religious ceremonies of Marduk, but by the reign of Darius III, over-taxation and the strain of numerous wars led to a deterioration of Babylon's main shrines and canals, and the destabilization of the surrounding region.
Các vị vua Ba Tư đầu tiên đã cố gắng duy trì các nghi lễ tôn giáo Marduk, nhưng dưới triều đại Darius III, việc thu thuế quá mức, căng thẳng của những cuộc chiến tranh liên tục, và bất ổn của các khu vực xung quanh đã dẫn đến sự phá hoại các đền thờ và kênh rạch chính của Babylon.
For this reason, insurance policies can be a legal and legitimate tax shelter wherein savings can increase without taxation until the owner withdraws the money from the policy.
Vì lý do này, các chính sách bảo hiểm có thể là một hợp pháp và hợp pháp thuế nơi trú ẩn trong đó tiết kiệm có thể tăng mà thuế cho đến khi chủ rút tiền từ chính sách.
The economic rules of DIC allow companies to avail themselves of a number of ownership, taxation and custom related benefits which are guaranteed by law for a period of 50 years.
Các quy tắc kinh tế của DIC cho phép các công ty tận dụng được một số quyền sở hữu, thuế và các lợi ích liên quan tùy chỉnh được luật pháp đảm bảo trong thời gian 50 năm.
Other joint committees serve to make advisory reports; for example, there exists a Joint Committee on Taxation.
Các ủy ban hỗn hợp khác phục vụ để làm các báo cáo về tư vấn; thí dụ, có Ủy ban Hỗn hợp Quốc hội đặc trách về Thuế.
He established consistent taxation for all provinces, ending private exploitation by local tax officials.
Ông đã thiết lập hệ thống thuế đồng nhất khắp các tỉnh, chấm dứt việc biển thủ của các quan chức thuế địa phương.
It illustrates the concept of taxable income elasticity—i.e., taxable income changes in response to changes in the rate of taxation.
Nó minh họa khái niệm độ co giãn của thu nhập chịu thuế—nghĩa là, thu nhập chịu thuế sẽ thay đổi theo các thay đổi trong việc áp dụng thuế suất.
Limited partnerships and other flow-through taxation structures assure that investors in hedge funds are not subject to both entity-level and personal-level taxation.
Quan hệ đối tác hạn chế và các cấu trúc chịu thuế thông qua khác đảm bảo rằng các nhà đầu tư trong các quỹ phòng hộ không phải chịu cả hai cấp đánh thuế thực thể và cấp cá nhân.
Among other results, he demonstrated the principles of "moral hazard" and "optimal income taxation" discussed in the books of William Vickrey.
Trong số các kết quả khác, chúng đã chứng minh các nguyên tắc của "rủi ro đạo đức" và "thuế thu nhập tối ưu" được thảo luận trong các cuốn sách của William Vickrey.
The state of Michigan used a form of VAT known as the "Single Business Tax" (SBT) as its form of general business taxation.
Ở Hoa Kỳ, bang Michigan sử dụng hình thức thuế VAT như là "Single Business Tax" (SBT) như là hình thức thuế kinh doanh tổng hợp.
Due to a doubling of taxation by Tostig in 1065 that threatened to plunge England into civil war, Harold supported Northumbrian rebels against his brother, Tostig, and replaced him with Morcar.
Do Tostig đã cho tăng gấp đôi thuế má một cách bất công vào năm 1065 và điều này đe dọa gây ra một cuộc nội chiến trong lòng nước Anh, Harold đã hỗ trợ người Northumbrian (một đám người mọi rợ ở phía Bắc) nổi dậy chống lại Tostig-anh trai của ông và thay thế ông ta bằng Morcar.
The Italian press suggested that he may have been avoiding taxation of luxury vessels.
Báo chí Ý gợi ý rằng ông có thể đã tránh được sự đánh thuế các tàu sang trọng.
For example, in Canada and India the fiscal year runs from April 1; in the United Kingdom it runs from April 1 for purposes of corporation tax and government financial statements, but from April 6 for purposes of personal taxation and payment of state benefits; in Australia it runs from July 1; while in the United States the fiscal year of the federal government runs from October 1.
Ví dụ, ở Canada và Ấn Độ năm tài chính bắt đầu từ ngày 1 tháng 4; ở Anh năm tài chính bắt đầu từ 1 tháng 4 cho mục đích báo cáo thuế công ty và báo cáo tài chính của chính phủ, nhưng bắt đầu từ ngày 6 tháng 4 cho các mục đích đánh thuế cá nhân và thanh toán các lợi ích của Nhà nước; ở Úc năm tài chính bắt đầu từ ngày 1 tháng 7; trong khi tại Hoa Kỳ năm tài chính của chính phủ liên bang bắt đầu từ ngày 1 tháng 10.
10 Jesus was careful to remain neutral on the taxation issue.
10 Chúa Giê-su cẩn thận để giữ trung lập trong vấn đề nộp thuế.
Others attribute the growth to the taxation burdens and increased expansion of employment under the Cultivation System to which couples responded by having more children in the hope of increasing their families' ability to pay tax and buy goods.
Những yếu tố khác là thuế cao và gia tăng công việc theo hệ thống trồng trọt, khiến các cặp cha mẹ sinh nhiều con hơn với hy vọng tăng khả năng nộp thuế và mua hàng hoá của gia đình.
Sweden has huge differences in earnings, and it narrows the gap through taxation, general welfare state, generous benefits and so on.
Người dân Thụy Điển có thu nhập khác nhau rất lớn, và chính quyền thu hẹp khoảng cách này bằng thuế, phúc lợi cơ bản, trợ cấp hào phóng, vân vân.
Although the population of Spain grew, the financial and taxation systems were archaic and the treasury ran deficits.
Mặc dù dân số Tây Ban Nha tăng lên, hệ thống tài chính và thuế quá lạc hậu và ngân sách vị thâm hụt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taxation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.