tea ceremony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tea ceremony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tea ceremony trong Tiếng Anh.
Từ tea ceremony trong Tiếng Anh có các nghĩa là trà nghệ, trà đạo, 茶藝, 茶道. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tea ceremony
trà nghệnoun (a detailed ritual) You were studying the tea ceremony and liked catching butterflies Chính tại học trà nghệ... vui vẻ bắt hồ điệp, bắt xong lại thả. |
trà đạonoun (a detailed ritual) making bowls for the Japanese tea ceremony. và chuyên làm ra những chiếc bát cho nghi lễ trà đạo. |
茶藝noun (a detailed ritual) |
茶道noun (a detailed ritual) |
Xem thêm ví dụ
When I was holding... a tea ceremony for Hideyoshi and all the other feudal lords... Khi tôi bị giữ lại... ở một bữa tiệc trà của Hideyoshi và các lãnh chúa khác... |
Taiwanese tea culture, include tea arts, tea ceremony, and a very social way of enjoying tea. Văn hoá trà Đài Loan, bao gồm nghệ thuật chè, trà, và một cách xã giao để thưởng thức trà. |
I heard that you excel in the tea ceremony Nghe nói cô nương rất thạo về tiệc trà |
Rikyū had been a trusted retainer and master of the tea ceremony under both Hideyoshi and Nobunaga. Rikyū đã từng là một thuộc hạ tin cẩn và là bậc thầy trà đạo dưới thời cả Hideyoshi lẫn Nobunaga. |
Oil-paper umbrellas are also used as props in Japanese traditional dances and tea ceremonies. Ô giấy dầu cũng được sử dụng làm đạo cụ trong những vũ điệu truyền thống của Nhật Bản và tiệc trà. |
Kintsugi became closely associated with ceramic vessels used for chanoyu (Japanese tea ceremony). Kintsugi bắt đầu có liên kết chặt chẽ với những bình gốm đựng nước được sử dụng trong chanoyu (trà đạo). |
Shall we hold a tea ceremony? Chúng ta sẽ dùng một ít trà chứ ạ. |
You were studying the tea ceremony and liked catching butterflies Chính tại học trà nghệ... vui vẻ bắt hồ điệp, bắt xong lại thả. |
In the context of tea ceremony, ichi-go ichi-e reminds participants that each tea meeting is unique. Trong văn cảnh của trà đạo, ichi-go ichi-e nhắc nhở những người tham gia rằng mỗi cuộc gặp với trà là độc nhất. |
He lavished time and money on the tea ceremony, collecting implements, sponsoring lavish social events, and patronizing acclaimed masters. Ông hào phóng chi tiền cho trà đạo, thu thập các dụng cụ đo đạc, tài trợ cho các hoạt động xã hội hoang phí, và là nhà bảo trợ bậc thầy nổi tiếng. |
The term is particularly associated with the Japanese tea ceremony, and is often brushed onto scrolls which are hung in the tea room. Thuật ngữ này đặc biệt liên quan đến nghi lễ trà đạo Nhật Bản, và thường được viết lên các cuộn tranh treo trong phòng trà. |
By the latter years of the Muromachi period, tea ceremony had become widespread, with a preference for expensive wares of Chinese origin known as karamono. Đến những năm cuối thời kỳ Muromachi, trà đạo đã trở nên phổ biến, với một sở thích đồ sứ đắt tiền có nguồn gốc Trung Quốc được biết đến với tên gọi karamono. |
It's raku, which is a kind of pottery that began in Japan centuries ago as a way of making bowls for the Japanese tea ceremony. Đó là raku, một kĩ thuật làm gốm xuất phát ở Nhật Bản từ hàng thế kỉ trước và chuyên làm ra những chiếc bát cho nghi lễ trà đạo. |
(Kaiseki originally referred to light meals served during a tea ceremony, and today refers to a meal consisting of a number of small, varied dishes.) (Kaiseki thường được biết tới là bữa ăn điểm tâm phục vụ trong tiệc trà, ngày nay được dùng để chỉ bữa ăn bao gồm nhiều món ít lượng nhưng đa dạng.) |
Motoki then drilled himself by practising on his talent manager until he felt he had mastered the procedure, one whose intricate, delicate movements he compared to those of the Japanese tea ceremony. Motoki sau đó đã tự tập dượt bằng các thực hành trên nhà quản lý tài năng cho tới khi anh cảm thấy đã làm chủ được thủ tục, một thủ tục mà các thao tác tinh tế cũng như vô cùng phức tạp và chi tiết được anh so sáng với các thao tác trong trà đạo. |
The term dō is also found in martial arts such as judo and kendo, and in various non-martial arts, such as Japanese calligraphy (shodō), flower arranging (kadō) and tea ceremony (chadō or sadō). Thuật ngữ dō cũng được tìm thấy trong võ thuật như judo và kendo, và trong các loại hình nghệ thuật không phải võ thuật khác, chẳng hạn như nghệ thuật thư pháp Nhật Bản (shodō), nghệ thuật cắm hoa (kadō) và nghệ thuật thưởng trà (chadō hoặc sadō). |
This title is not commonly used in daily conversation, but it is still used in some types of written business correspondence, as well as on certificates and awards, and in written correspondence in tea ceremonies. Danh hiệu này không thường được sử dụng trong đàm thoại giao tiếp, nhưng nó vẫn được sử dụng trong một số loại văn bản, thư từ kinh doanh, cũng như trên giấy chứng nhận và giải thưởng, và trong thư pháp trà đạo. |
They are served with rice as an okazu (side dish), with drinks as an otsumami (snack), as an accompaniment to or garnish for meals, and as a course in the kaiseki portion of a Japanese tea ceremony. Món này được ăn với cơm như là một món ăn kèm (okazu), là món ăn chơi (otsumami), là một món trang trí cho bữa ăn hay là một món chính cho phần kaiseki trong một lễ trà đạo. |
Tea Ceremony Suka (Episodes 19): The recurring tea ceremony scene of Evangeline and Chachamaru is shown with the pair in Suka form alongside Negi, Nekane, Shichimi and Motsu (who is forced to be inflated once again similar to an experiment with Akira in the same episode). Tea Ceremony Suka (tập 19): Đoạn phim này nói về nghi lễ trà đạo của Evangeline và Chachamaru - trong hình dạng Suka/Dud của thẻ bài pactio - cùng với Negi, Nekane, Shichimi và Motsu (lại bị buộc phải ở trong tình trạng bị bơm phồng lên, giống như trong thí nghiệm với Akira ở cùng tập phim này). |
Originally tea was used for ceremonial purposes or as part of traditional herbal medicine. Trà ban đầu được sử dụng cho mục đích nghi lễ hoặc dùng như một phần của loại thảo dược truyền thống. |
Maybe you should have sticked with holding tea ceremonies. Lẽ ra ông cứ ôm lấy cái mớ Trà Đạo của mình phải hay hơn không? |
For you, war was just a tea ceremony Ngươi đúng là đem chiến tranh biến thành một chén trà. |
Memorials for Rikyū are observed annually by many schools of Japanese tea ceremony. Đài tưởng niệm Rikyū vẫn được các trường dạy trà đạo Nhật Bản coi sóc hàng năm. |
For you, war was just a tea ceremony. Với ngươi đương nhiên chiến tranh cũng chỉ giống như một chén trà mà thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tea ceremony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tea ceremony
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.