tax return trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tax return trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tax return trong Tiếng Anh.

Từ tax return trong Tiếng Anh có nghĩa là söï khai baùo lôïi töùc ñeå ñoùng thueá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tax return

söï khai baùo lôïi töùc ñeå ñoùng thueá

noun

Xem thêm ví dụ

Many individuals lie when they fill out their tax returns.
Nhiều người gian dối khi điền tờ khai lợi tức để đóng thuế.
We got tax returns?
Ta được hoàn thuế à?
False claims on tax returns rob governments of needed revenues to provide public services.
Việc khai gian thuế làm thất thu ngân sách nhà nước, thiếu ngân quỹ để trang trải cho các dịch vụ công cộng.
Only a very small percentage of tax returns are actually examined.
Chỉ có một tỷ lệ rất nhỏ khai thuế thực sự được kiểm tra.
Bank statements, tax returns, all jive.
Báo cáo ngân hàng, khai thuế, mọi thứ.
Just don't file a joint tax return.
Chỉ đừng có điền tờ khai báo thuế chung.
Taxpayers are required to pay all taxes owed based on the self-assessed tax returns, as adjusted.
Người nộp thuế được yêu cầu phải trả tất cả các khoản nợ thuế dựa trên tờ khai thuế tự đánh giá, như đã điều chỉnh.
He needs a tax return.
Ông ấy cần một tờ khai thuế.
The IRS, state, and local tax authorities may examine a tax return and propose changes.
IRS, cơ quan thuế tiểu bang và địa phương có thể kiểm tra tờ khai thuế và đề xuất thay đổi.
Federal individual, estate, and trust income tax returns are due by April 15 (in 2017, April 18) for most taxpayers.
Hạn nộp thuế thu nhập cá nhân, bất động sản và ủy thác là do ngày 15 tháng 4 (năm 2017, ngày 18 tháng 4 ) cho hầu hết người nộp thuế.
For example, it is common for people to lie on tax returns or to lie to avoid taking responsibility for their sins.
Chẳng hạn, người ta thường nói dối để trốn thuế hoặc không phải chịu trách nhiệm về tội lỗi của mình.
These after-tax returns would apply of course only to taxable accounts and not to tax-deferred or retirement accounts such as IRAs.
Những hoàn vốn sau thuế này tất nhiên sẽ chỉ áp dụng cho các tài khoản chịu thuế và không áp dụng cho các tài khoản hoãn thuế thu nhập hoặc tài khoản hưu trí như IRA.
Tax returns are filed separately for states and localities imposing income tax, and may be due on dates that differ from federal due dates.
Khai thuế được nộp riêng cho các tiểu bang và địa phương áp thuế thu nhập, và có thể đến hạn vào các ngày khác với ngày đáo hạn liên bang.
April 15 following the tax year is the last day for individuals to file tax returns for federal and many state and local returns.
Ngày 15 tháng 4 sau năm tính thuế là ngày cuối cùng để các cá nhân nộp tờ khai thuế cho liên bang và nhiều tờ khai của tiểu bang và địa phương.
That is, they had little idea how significant the difference could be between "gross" returns (returns before federal taxes) and "net" returns (after-tax returns).
Có nghĩa là, họ có rất ít ý tưởng về sự khác biệt giữa thu nhập "tổng" (hoàn vốn trước thuế) và thu nhập "ròng" (hoàn vốn sau thuế) có thể là đáng kể như thế nào.
When completing your W9 tax form, make sure that the "Name" line includes the legal name for which you’ll be filing a federal tax return.
Khi hoàn tất biểu mẫu thuế W9, đảm bảo dòng "Tên" bao gồm tên hợp pháp của thực thể bạn sẽ điền tờ khai thuế liên bang.
We are honest when dealing with our employer, when handling business matters, when taking school exams, and when filling out forms, such as tax returns or government documents.
Chúng ta trung thực với chủ, trong công việc kinh doanh, khi thi cử và khi điền đơn từ, chẳng hạn như khai thuế hoặc điền các mẫu đơn của chính phủ.
Lee introduced legislation giving the Corrupt Practices Investigation Bureau (CPIB) greater power to conduct arrests, search, call up witnesses, and investigate bank accounts and income-tax returns of suspected persons and their families.
Ông ban hành những luật lệ cần thiết dành cho Văn phòng Điều tra Tham nhũng (Corrupt Practices Investigation Bureau, CPIB) nhiều quyền hạn hơn để bắt giữ, lục soát, triệu tập nhân chứng, điều tra các tài khoản ngân hàng và các khoản hoàn trả thuế lợi tức của những cá nhân bị tình nghi cùng với gia đình của họ.
In the case of federal income tax, this period is generally three years from the later of the due date of the original tax return or the date the original return was filed.
Trong trường hợp của thuế thu nhập liên bang, thời gian này, nói chung là ba năm từ sau ngày do của các ban đầu thuế hay ngày ban đầu trở lại được nộp.
And many had sent in false tax returns, had failed to declare a dutiable item at customs, had improperly used the company phone to make long-distance calls or had cheated on an expense account.
Nhiều người đã khai man về thuế lợi-tức, đã không khai với nhân-viên quan-thuế một món hàng phải đóng thuế, hoặc đã dùng điện thoại nơi làm việc để gọi đi xa cho việc riêng tư mình, hay đã khai gian để được hoàn lại một số tiền lớn hơn các chi phí thật sự.
Generally, tax authorities will view a person as self-employed if the person chooses to be recognized as such, or is generating income such that the person is required to file a tax return under legislation in the relevant jurisdiction.
Nói chung, cơ quan thuế sẽ xem một cá nhân là người tự kinh doanh nếu người đó được công nhận như vậy hoặc tạo ra thu nhập mà người đó phải nộp thuế theo luật pháp trong khu vực có thẩm quyền có liên quan.
When a taxing jurisdiction enforces use tax liability, it often also seeks additional penalties and interest accrued for failure to timely remit the necessary tax return and tax payments, as well as possible perjury for omissions on official forms filed.
Khi một cơ quan tài phán về thuế thực thi sử dụng nghĩa vụ thuế, họ cũng thường tìm kiếm các hình phạt và tiền lãi cộng dồn cho việc không kịp thời nộp tờ khai thuế và các khoản thanh toán thuế cần thiết, cũng như có thể khai man cho các thiếu sót trong các mẫu đơn chính thức.
The date of his birth is not known, but his father's tax returns in following years give his age as two in 1447 and thirteen in 1458 so, allowing for arguments as to what these statements really meant, dates between 1444 and 1446 are given.
Mặc dù ngày sinh của ông không được biết đến, nhưng thuế của cha ông trong những năm tiếp theo cho ông như là hai năm 1447 và mười ba năm 1458, cho thấy có thể ông sinh vào những năm giữa 1444 và 1446.
You can manage everything yourself ; hire an employee who manages it for you ; keep your records inhouse , but have an accountant prepare specialized reporting such as tax returns ; or have an external bookkeeping service that manages financial transactions and an accountant that handles formal reporting functions .
Bạn có thể tự mình quản lý mọi thứ ; thuê người làm quản lý giúp ; nắm giữ mọi sổ sách nội bộ , nhưng nhờ một kế toán viên soạn thảo báo cáo chuyên dụng chẳng hạn như các bản khai thuế ; hoặc thuê dịch vụ kế toán bên ngoài quản lý các giao dịch tài chính và một kế toán viên giải quyết các công việc kế toán .
Under partnership tax treatment, each member of the LLC, as is the case for all partners of a partnership, annually receives a Form K-1 reporting the member's distributive share of the LLC's income or loss that is then reported on the member's individual income tax return.
Theo xử lý thuế công ty hợp danh, mỗi thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn, như trường hợp của tất cả các đối tác của công ty hợp danh, hàng năm nhận được Mẫu K-1 báo cáo phần phân phối của thành viên về thu nhập hoặc lỗ của công ty trách nhiệm hữu hạn sau đó được báo cáo trên tờ khai thuế thu nhập cá nhân của thành viên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tax return trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.