tea party trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tea party trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tea party trong Tiếng Anh.
Từ tea party trong Tiếng Anh có nghĩa là tiệc trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tea party
tiệc trànoun Can I write about having a tea party? Cháu có thể viết về một bữa tiệc trà được chứ? |
Xem thêm ví dụ
I want that ready for Achmed's tea party. Tôi chuẩn bị đến tiệc trà của Akmid |
A Mad Tea- Party Mad Tea- Đảng |
Lord, I'm babbling away like some old biddy at a tea party! Ôi chúa ơi, tôi lại lảm nhảm như con chim trên bàn trà rồi. |
"'The Tales of Beedle the Bard' launched at Edinburgh tea party". Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2008. ^ “The Tales of Beedle the Bard' launched at Edinburgh tea party”. |
Can I write about having a tea party? Cháu có thể viết về một bữa tiệc trà được chứ? |
(Though you don’t want him to get too excited about playing “Tea Party” with the dolls.) 17. (Mặc dù bạn không muốn anh ta quá hào hứng với việc chơi “Tiệc Trà” với lũ búp bê.) 17. |
Another important story was the Tea Party movement in the United States . Một câu chuyện quan trọng khác là phong trào Tea Party ở Hoa Kỳ . |
The Tea Party has a strong voice, and you're its bullhorn. Phong trào Tiệc trà có tiếng nói rất mạnh mẽ, và anh chính là người phát ngôn. |
The Tea Party is a conglomerate of conservatives with diverse viewpoints including libertarians and social conservatives. Tiệc Trà chính nó là một tập đoàn của phe bảo thủ với những quan điểm khác nhau bao gồm cả chủ nghĩa tự do cá nhân và bảo thủ xã hội. |
Welcome to our tea party, James. Chào mừng tới tiệc trà của chúng tôi, James. |
I've never been beholden to the Tea Party. Chưa bao giờ quan tâm đến Phong trào Tiệc trà cả. |
It didn't sound that way when you were comparing us to the Tea Party. Nghe không giống như lúc nãy khi anh so sánh chúng tôi với người của Phong trà Tiệc trà. |
Think of the Arab Spring or the rise of the Tea Party. Hãy nghĩ đến Mùa xuân Ả Rập hay cuộc nổi dậy của Tea Party. |
She is childish in looks and behavior, such as her collection of stuffed animals or her tea parties. Cô ấy trẻ con không chỉ hình dáng mà cả tính cách, ví dụ như cô sưu tập rất nhiều thú nhồi bông hay những buổi tiệc trà. |
A critique of crony capitalism is as central to the Tea Party as it is to Occupy Wall Street. Sự phê phán chủ nghĩa tư bản bè phái là trung tâm của phong trào Phản Kháng từ quần chúng, lấy phong trào Chiếm Phố Wall là ví dụ. |
Today a new movement that calls itself the Tea Party is sweeping the country and threatening to take control of the Republican Party . Hôm nay , một phong trào mới mang tên là " Bữa tiệc trà " đang lan rộng cả nước và đe doạ sự thống trị của Đảng Cộng hoà . |
March 31 – Intolerable Acts: The British Parliament passes the Boston Port Act, closing the port of Boston, Massachusetts as punishment for the Boston Tea Party. 31 tháng 3 - Nghị viện Anh thông qua Luật cảng Boston, đóng cảng Boston, Massachusetts nhằm trừng phạt vụ Tiệc trà Boston. |
In the lead-up to the 2010 election, most Tea Party candidates have focused on federal spending and deficits, with little focus on foreign policy. Trước cuộc bầu cử năm 2010, hầu hết các ứng cử viên Tea Party tập trung vào chi tiêu liên bang và thâm hụt, ít chú trọng tới chính sách đối ngoại. |
You've probably heard of the Boston Tea Party, something about a bunch of angry colonists dressed as Native Americans throwing chests of tea into the water. Bạn có thể đã nghe nói về Buổi tiệc trà Boston ( Boston Tea Party ), một sự kiện lịch sử về một đám đông những người bị đô hộ giận dữ ăn mặc như người Mỹ bản địa ném những thùng trà xuống nước. |
She has the personality of a young girl, as she enjoys frolicking through flowers, having tea parties with Petunia, ice skating, and having a shy and sweet demeanor. Cô có tính cách như một bé gái ví dụ như nô đùa với những bông hoa, mở tiệc trà với Petunia, trượt băng, cô khá nhút nhát và dễ thương. |
They include the uncertain role of the populist Tea Party , the consolidation of power among hard-right conservative Republicans and the perceived weakness of would-be front-runner Mr Romney . Họ tính đến vai trò không chắc chắn của Đảng Trà theo chủ nghĩa dân kiểm , sự hợp nhất quyền lực giữa các đảng viên Cộng Hòa bảo thủ theo đường lối cứng rắn của cánh hữu và sự yếu kém cảm nhận được của ông Romney có triển vọng dẫn đầu . |
The Tea Party attracted national attention when it propelled Republican Scott Brown to a victory in the Senate election for the Massachusetts seat held by the Kennedy brothers for nearly 60 years. Tiệc Trà đã thu hút sự chú ý của quốc gia khi nó đẩy đảng viên đảng Cộng hòa Scott Brown đến một chiến thắng trong cuộc bầu cử Thượng viện cho chiếc ghế ở Massachusetts giữ bởi anh em nhà Kennedy cho tới gần 60 năm. |
One survey found that Tea Party supporters in particular distinguish themselves from general Republican attitudes on social issues such as same-sex marriage, abortion and illegal immigration, as well as global warming. Một khảo sát cho thấy rằng những người ủng hộ Tiệc Trà đặc biệt là phân biệt mình với thái độ đảng Cộng hòa nói chung về các vấn đề xã hội như hôn nhân đồng tính, phá thai và nhập cư bất hợp pháp, cũng như sự ấm lên toàn cầu. |
A relatively new element of conservatism is the Tea Party movement of 2009–present, a populist grassroots movement comprising over 600 local units who communally express dissatisfaction with the government and both major parties. Bài chi tiết: Phong trào Tiệc Trà Một yếu tố tương đối mới của chủ nghĩa bảo thủ là phong trào Tiệc Trà năm 2009-nay, một phong trào dân túy cánh Hữu bao gồm hơn 600 đơn vị địa phương bày tỏ sự không hài lòng với chính phủ và cả hai chính đảng. |
The Boston Tea Party began a chain reaction that led with little pause to the Declaration of Independence and a bloody rebellion, after which the new nation was free to drink its tea, more or less, in peace. Tiệc trà Boston đã bắt đầu một phản ứng dây chuyền dẫn đến một sự tạm dừng khá ngắn ngủi trước khi diễn ra sự kiện tuyên bố độc lập và một cuộc nổi loạn đẫm máu, sau đó, việc tự do thưởng thức trà, ít nhiều, cũng đã diễn ra trong hòa bình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tea party trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tea party
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.